Anh hùng Liệt sỹ

Họ và tên Năm sinh Địa chỉ Gia đình Nhập ngũ /
Hy sinh
THỜI KỲ CHỐNG PHÁP
Mai Văn Phụng 1912 Xóm 2, Hải Nam Cha: Mai Văn Xuyến
Chi 5 – Gié 2
Nhập ngũ: 01/1952.
Hy sinh: 02/02/1952
Mai Văn Âu 1929 Xóm 2, Hải Nam Cha: Mai Văn Cửu
Chi 5 – Gié 2

Hy sinh: 23/04/1953
Mai Văn Chẵn 1917 Xóm 2, Hải Nam Cha: Mai Văn Ham
Chi 1
Nhập ngũ: 01/1945
Hy sinh: 02/08/1953
Mai Văn Phổ 1929 Xóm 2, Hải Nam Cha: Mai Văn Kính
Chi 5 – Gié 3

Hy sinh: 28/05/1954
THỜI KỲ CHỐNG MỸ
Mai Bằng Cử 1944 Xóm 3, Hải Nam Cha: Mai Văn Đuyền
Chi 5 – Gié 4
Nhập ngũ: 05/1964
Hy sinh: 04/04/1966
Mai Văn Hồng 1949 Xóm 2, Hải Nam   Nhập ngũ: 09/1966
Hy sinh: 06/11/1967
Mai Đức Ba 1947 Xóm 4, Hải Nam Cha: Mai Văn Khôi
Chi 2
Nhập ngũ: 08/1966
Hy sinh: 16/11/1968
Mai Thanh Dần 1948 Xóm 1, Hải Nam   Nhập ngũ: 09/1966
Hy sinh: 16/04/1968
Mai Văn Được 1930 Xóm 2, Hải Nam   Nhập ngũ: 02/1959
Hy sinh: 05/11/1968
Mai Văn Miên 1946 Xóm 3, Hải Nam Cha: Mai Văn Hạt
Ngành 2
Nhập ngũ: 08/1967
Hy sinh: 28/05/1969
Mai Văn Phú 1943 Xóm 1, Hải Nam   Nhập ngũ: 07/1968
Hy sinh: 16/09/1969
Mai Văn Thanh 1951 Xóm 2, Hải Nam Cha: Mai Văn Mạo
Chi 5 – Gié 3
Nhập ngũ: 07/1968
Hy sinh: 29/05/1970
Mai Xuân Thành 1944 Xóm 4, Hải Nam Cha: Mai Văn Cuộc
Chi 2
Nhập ngũ: 02/1964
Hy sinh: 11/08/1970
Mai Đình Tỵ 1946 Xóm 3, Hải Nam Cha: Mai Văn Thịnh
Chi 5 – Gié 5
Nhập ngũ: 02/1964
Hy sinh: 21/01/1973
Mai Văn Hoàng     Cha: Mai Văn Phủng
Chi 2
 
Mai Văn Tín   Hải Quang Chi 5 – Gié 2  
THỜI KỲ BẢO VỆ TỔ QUỐC
Mai Văn Du     Cha: Mai Văn Phủng
Chi 2
Cam Pu Chia
Mai Văn Bích   Hải Hưng Cha: Mai Văn Hạnh
Chi 1
 
Họ Mai Trà Trung Họ Mai Hải Nam Họ Mai Hải Hậu Họ Mai Nam Định Họ Mai Việt Nam