Phó ý Mai Đại tộc từ đời 1 đến đời 8
遠祖 VIỄN TỔ 第一代祖 ĐỆ NHẤT ĐẠI TỔ |
||
1. |
世祖:枚貴公字福心-位前.及耆婆.
THẾ TỔ: Mai quý công tự Phúc Tâm - Vị tiền. Cập kỳ bà. Ngày kỵ: ..........
|
|
2. |
世祖:枚貴公字福豈-位前.及耆婆.
THẾ TỔ: Mai quý công tự Phúc Khải - Vị tiền. Cập kỳ bà. Ngày kỵ: ..........
|
|
3. |
世祖:枚貴公字福盛-位前.及耆婆.
THẾ TỔ: Mai quý công tự Phúc Thịnh vị tiền. Cập kỳ bà. Ngày kỵ: ..........
|
|
始祖 THỦY TỔ 第二代祖 ĐỆ NHỊ ĐẠI TỔ |
||
1. |
第一梗祖
ĐỆ NHẤT NGÀNH TỔ 枚貴公字正善府君.
Mai quý công tự Chính Thiện phủ quân. Ngày kỵ: ..........
梵貴氏行一號慈請孺人.
Phạm quý thị hàng nhất hiệu Từ Tính nhụ nhân. Ngày kỵ: ..........
|
|
2. |
第二梗祖
ĐỆ NHỊ NGÀNH TỔ 枚貴公字福而,謚儒雅府君.
Mai quý công tự Chính Trực, thụy Cương Nghị phủ quân. Ngày kỵ: ..........
裴貴氏行四號妙婧孺人.
Bùi quý thị hàng tứ hiệu Diệu Tinh tiết kiệm nhụ nhân. Ngày kỵ: 15/05
|
|
第三代祖 ĐỆ TAM ĐẠI TỔ |
||
第一梗 ĐỆ NHẤT NGÀNH |
||
Con cụ Chính Thiện | 1. |
枚貴公字福而,謚儒雅府君.
Mai quý công tự Phúc Năng, thụy Nho Nhã phủ quân. Ngày kỵ: ..........
梵貴氏行二號慈正孺人.
Phiên quý thị hàng nhì hiệu Từ Chính nhụ nhân. Ngày kỵ: ..........
|
第二梗 ĐỆ NHỊ NGÀNH |
||
Con cụ Chính Trực | 1. |
枚貴公諱闋,字直定府君.
Mai lệnh công huý Khuyết, tự Trực Định phủ quân. Ngày kỵ: 19/12
黄貴氏行二號慈愛孺人.
Hoàng quý thị hàng nhì hiệu Từ Ái nhụ nhân. Ngày kỵ: 17/11
|
2. |
枚貴氏行一號慈信玉花公主.
Mai quý thị hàng nhất hiệu Từ Tín ngọc hoa công chúa. Ngày kỵ: 15/05
|
|
第四代祖. ĐỆ TỨ ĐẠI TỔ |
||
第一梗 ĐỆ NHẤT NGÀNH |
||
Con cụ Phúc Lăng | 1. |
枚貴公諱富,字忠正,謚純粹府君.
Mai lệnh công huý Phú, tự Trung Chính, thụy Thuần Tuý phủ quân. Ngày kỵ: 19/05
枚門政室:武貴氏行三號慈法婧熟孺人.
Mai môn chính thất: Vũ quý thị hàng tam hiệu Từ Pháp tinh thục nhụ nhân. Ngày kỵ: 17/02
枚次政室:段貴氏行五號慈春孺人.
Mai môn thứ thất: Đoàn quý thị hàng ngũ hiệu Từ Xuân nhụ nhân. Ngày kỵ: 05/07
|
2. |
枚貴公字沌信府君.
Mai quý công tự Trung Trực phủ quân. Ngày kỵ: ..........
|
|
3. |
枚貴氏行一號慈明神女玉容公主-位前.
Mai quý thị hàng nhất hiệu Từ Minh thần nữ ngọc dong công chúa vị tiền. Ngày kỵ: ..........
|
|
第二梗 ĐỆ NHỊ NGÀNH |
||
Con cụ Trực Định | 1. |
枚貴公諱逌,字善正,謚純粹府君.
Mai lệnh công huý Ro, tự Thiện Chính phủ quân. Ngày kỵ: 05/04
武貴氏行二號慈徳孺人.
Vũ quý thị hàng nhì hiệu Từ Đức nhụ nhân. Ngày kỵ: 29/06
|
第五代祖 ĐỆ NGŨ ĐẠI TỔ |
||
第一梗 ĐỆ NHẤT NGÀNH |
||
Con cụ Trung Chính | 1. |
第一支祖
ĐỆ NHẤT CHI TỔ 枚令公諱婠,字伯閏,謚曰忠義府君.
Mai lệnh công huý Loan, tự Bá Nhuận, thụy viết Trung Nghĩa phủ quân. Ngày kỵ: 20/04
Hoàng quý thị hàng nhì huý Hiền Thanh Thận nhụ nhân.
Ngày kỵ: 25/05
|
2. |
第二支祖
ĐỆ NHỊ CHI TỔ 枚貴公諱好,字惠譍,法號慈道真靈.
Mai quý công huý Hảo, tự Huệ Ứng, pháp hiệu Từ Đạo chân nhân. Ngày kỵ: 08/04
Mai môn chính thất: Nguyễn quý thị hàng nhất hiệu Từ Đinh nhụ nhân.
Ngày kỵ: 08/11
Mai môn thứ thất: Lã quý thị hàng nhất hiệu Diệu Chiết nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
|
|
3. |
第三支祖
ĐỆ TAM CHI TỔ 枚貴公諱福民,字正徳,謚賢哲府君.
Mai quý công huý Phúc Miên, tự Chính Đức, thụy Hiền Triết phủ quân. Ngày kỵ: 19/11
Mai môn chính thất: Nguyễn quý thị hàng nhất hiệu Diệu Lương thanh thận nhụ nhân.
Ngày kỵ: 16/06
Mai môn thứ thất: Trần quý thị hàng nhất hiệu Tín Thực nhụ nhân.
Ngày kỵ: 10/01
|
|
4. |
第四支祖
ĐỆ TỨ CHI TỔ 枚貴公諱玉德,字黃毅,謚明敏府君.
Mai quý công húy Ngọc Đức, tự Hoàng Nghị, thụy Minh Mẫn phủ quân. Ngày kỵ: 13/12
Nguyễn quý thị hàng nhất hiệu Tinh Thuận nhụ nhân.
Ngày kỵ: 05/05
|
|
5. |
第五支祖
ĐỆ NGŨ CHI TỔ 枚貴公諱況字沌常,謚淸洁府君.
Mai quý công húy Huống, tự Thuần Thường, thụy Thanh Khiết phủ quân. Ngày kỵ: 03/04
Bùi quý thị hàng nhất húy Hoa, hiệu Thanh Chước nhụ nhân.
Ngày kỵ: 26/05
|
|
6. |
枚貴公字沌信府君.
Mai quý công tự Thuần Tín phủ quân. Ngày kỵ: ..........
|
|
7. |
枚貴玉娘號妙七仙花神女公主-位前.
Mai quý ngọc nương hiệu Diệu Bảy tiên hoa thần nữ công chúa - Vị tiền. Ngày kỵ: 09/02
|
|
第二梗 ĐỆ NHỊ NGÀNH |
||
Con cụ Thiện Chính | 1. |
第一支祖
ĐỆ NHẤT CHI TỔ 枚貴公諱力,字福勤府君.
Mai quý công huý Lực, tự Phúc Cần phủ quân. Ngày kỵ: 03/05
Mai môn chính thất: Đỗ quý thị hàng nhì hiệu Diệu Minh nhụ nhân.
Ngày kỵ: 14/12
Mai môn thứ thất: Nguyễn quý thị hàng nhì hiệu Từ Khánh nhụ nhân.
Ngày kỵ: 06/10
|
2. |
第二支祖
ĐỆ NHỊ CHI TỔ 枚貴公諱青,字福紀府君.
Mai lệnh công huý Thanh, tự Phúc Kỷ, thụy Trung Trực phủ quân. Ngày kỵ: 28/01
Hoàng quý thị hàng nhất huý Phiêu, hiệu Diệu Trung từ đức nhụ nhân.
Ngày kỵ: 05/03
|
|
3. |
Mai thị hàng nhất hiệu Thanh Sắc nhụ nhân.
Ngày kỵ: 07/12
|
|
4. |
Mai thị hàng nhì hiệu Từ Nguyên nhụ nhân.
Ngày kỵ: 23/02
|
|
5. |
Mai thị hàng tam hiệu Hoa Lương nhụ nhân.
Ngày kỵ: 06/04
|
|
ĐỆ LỤC ĐẠI TỔ | ||
ĐỆ NHẤT NGÀNH | ||
ĐỆ NHẤT CHI | ||
Con cụ Loan | 1. |
Mai quý công huý Sảng, tự Đức Lãng, thụy Thanh Hoà trí tuệ phủ quân tiên sinh.
Ngày kỵ: 25/09
Mai môn chính thất: Nguyễn quý thị hàng tam huý Là, hiệu Từ Nhã thuận đức nhụ nhân.
Ngày kỵ: 24/06
Mai môn thứ thất: Phạm quý thị hàng nhất hiệu Diệu Tuyên nhụ nhân.
Ngày kỵ: 08/04
|
ĐỆ NHỊ CHI | ||
Con cụ Hảo | 1. |
Mai quý công tự Phúc Thịnh, thụy Cần Mẫn phủ quân.
Ngày kỵ: ..........
Phạm quý thị hàng nhất hiệu Đoan Chính nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
|
2. |
Mai quý công tự Đức Độ, thụy Cần Cán phủ quân.
Ngày kỵ: 28/03
Hoàng quý thị hàng nhất hiệu Diệu Thanh từ ái nhụ nhân.
Ngày kỵ: 18/04
|
|
3. |
Mai lệnh công tự Phúc Khánh, thụy Hiền Đức phủ quân.
Ngày kỵ: ..........
Vũ quý thị hàng nhì hiệu Từ Cúc nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
|
|
4. |
Mai tứ lang tự Phúc Thành dũng lực hiệu uý chân linh.
Ngày kỵ: ..........
|
|
5. |
Mai ngũ lang hiệu Triều Hùng dũng lực hiệu uý phủ quân.
Ngày kỵ: ..........
|
|
ĐỆ TAM CHI | ||
Con cụ Miên | 1. |
Mai quý công tự Phúc Lễ, thụy Tứ Đạt phủ quân.
Ngày kỵ: ..........
Hoàng quý thị hàng nhất huý Bảo, hiệu Diệu Tuyên nhụ nhân.
Ngày kỵ: 08/01
|
ĐỆ TỨ CHI | ||
Con cụ Đức | 1. |
Mai quý công huý Tương, tự Huyền Nguyên, tặng phong đốc bộ trấn lĩnh đạo, hiệu Pháp Trí, thụy Song Thành tiên sinh.
Ngày kỵ: 14/02
Mai môn chính thất: Đoàn quý thị hàng nhất hiệu Diệu Chất nhụ nhân.
Ngày kỵ: 19/08
Mai môn thứ thất: Nguyễn quý thị hàng nhì hiệu Diệu Cẩn nhụ nhân.
Ngày kỵ: 23/06
|
ĐỆ NGŨ CHI | ||
Con cụ Huống | 1. |
ĐỆ NHẤT GIÉ TỔ
Mai quý công huý Phan, thụy Hiền Hậu phủ quân.
Ngày kỵ: 25/04
Mai môn chính thất: Mai quý thị hàng nhì húy Thuận, hiệu Tinh Cần nhụ nhân.
Ngày kỵ: 20/10
Mai môn kế thất: Doãn quý thị hàng nhất hiệu Từ Hoà nhụ nhân.
Ngày kỵ: 10/06
|
2. |
ĐỆ NHỊ GIÉ TỔ
Mai quý công huý Thụy, tự Gia Tường, thụy Đức Nghĩa phủ quân.
Ngày kỵ: 07/05
Nguyễn quý thị hàng nhất huý Phúc, hiệu Thuần Thường nhụ nhân.
Ngày kỵ: 07/06
|
|
3. |
ĐỆ TAM GIÉ TỔ
Mai quý công huý Vinh, tự Ngọc Vình, thụy Chính Trực phủ quân.
Ngày kỵ: 21/04
Trần quý thị hàng ngũ hiệu Từ Triết tinh đức nhụ nhân.
Ngày kỵ: 13/12
|
|
4. |
ĐỆ TỨ GIÉ TỔ
Mai quý công huý Đức Mỹ, tự Huyền Tín phủ quân.
Ngày kỵ: 12/10
Bùi quý thị hàng nhất huý Thanh Hoa, hiệu Diệu Hương nhụ nhân.
Ngày kỵ: 11/01
|
|
5. |
ĐỆ NGŨ GIÉ TỔ
Mai quý công húy Quân, tự Bình Hành, thụy Hoà Nhã phủ quân.
Ngày kỵ: ..........
Hoàng quý thị hàng ngũ huý Âu, hiệu Diệu Ân nhụ nhân.
Ngày kỵ: 25/08
|
|
6. |
Mai quý ngọc nương tam hiệu Diệu Nhạn cảnh thanh hoa nương - Vị tiền.
Ngày kỵ: 05/01
|
|
7. |
Mai tứ nương hiệu Diệu Tiện thần nữ ngọc rong công chúa - Vị tiền.
Ngày kỵ: 20/10
|
|
8. |
Mai ngũ nương hiệu Thanh Sắc - Vị tiền.
Ngày kỵ: 17/04
|
|
ĐỆ NHỊ NGÀNH | ||
ĐỆ NHẤT CHI | ||
Con cụ Lực | 1. |
Mai nhất lang tự Minh Mẫn phủ quân.
Ngày kỵ: 01/08
|
2. |
Mai nhì lang huý Hùng, tự Phúc Cường hiền hậu phủ quân.
Ngày kỵ: 05/12
Mai môn chính thất: Bùi quý thị hàng nhất hiệu Diệu Từ Hinh nhụ nhân.
Ngày kỵ: 11/03
Mai môn thứ thất: Lê quý thị hàng nhì hiệu Diệu Tứ nhụ nhân.
Ngày kỵ: 26/12
|
|
3. |
Mai tam lang tự Phúc Tín phủ quân.
Ngày kỵ: 22/10
Đỗ quý thị hàng nhất huý Lữ, hiệu Diệu Cẩn tiết kiệm nhụ nhân.
Ngày kỵ: 04/03
|
|
4. |
Mai tứ lang huý Hổ, tự Phúc Thành phủ quân.
Ngày kỵ: 09/05
Bùi quý thị hàng nhất huý Ý, hiệu Diệu Trí nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
|
|
5. |
Mai quý công tự Phúc Nhảu phủ quân.
Ngày kỵ: ..........
Lê quý thị hàng nhất hiệu Diệu Tý nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
|
|
6. |
Mai quý công tự Phúc Roãn phủ quân.
Ngày kỵ: ..........
|
|
7. |
Mai thị hàng nhất hiệu Từ Cổn nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
|
|
8. |
Mai thị hàng nhì hiệu Từ Tái nhụ nhân vị tiền.
Ngày kỵ: ..........
|
|
9. |
Mai thị hàng tam hiệu Diệu Viễn nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
|
|
10. |
Mai thị hàng tứ hiệu Diệu Thuận nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
|
|
ĐỆ NHỊ CHI | ||
Con cụ Kỷ | 1. |
Mai lệnh công huý Cương, tự Bá Duy, thụy Thuần Chất phủ quân.
Ngày kỵ: 03/05
|
2. |
Mai nhì lang huý Thiện, tự Thúc Lương, hiệu Uý Linh hùng dũng tướng công.
Ngày kỵ: 22/07
|
|
3. |
Mai quý công húy Thường, tự Khắc Hoà Thuận, thụy Chất Trực phủ quân.
Ngày kỵ: 29/07
Mai môn chính thất: Nguyễn quý thị hàng nhất hiệu Từ Ngoan nhụ nhân.
Ngày kỵ: 08/11
Mai môn thứ thất: Trần quý thị hàng nhất húy Lộng nhụ nhân.
Ngày kỵ: 18/11
|
|
4. |
Mai quý công huý Huệ, tự Phúc Trạch hiền hậu phủ quân.
Ngày kỵ: 09/09
Hoàng quý thị hàng nhất huý Quyên, hiệu Diệu Dinh tiết kiệm nhụ nhân.
Ngày kỵ: 29/12
|
|
5. |
Mai thị hàng nhất hiệu Từ Nuôi - Vị tiền.
Ngày kỵ: ..........
|
|
6. |
Mai thị hàng nhì hiệu Thanh Hương khiết bạch nhụ nhân - Vị tiền.
Ngày kỵ: ..........
|
|
7. |
Mai thị hàng tam hiệu Thanh Hoa nương - Vị tiền.
Ngày kỵ: ..........
|
|
ĐỆ THẤT ĐẠI TỔ | ||
ĐỆ NHẤT NGÀNH | ||
ĐỆ NHẤT CHI | ||
Con cụ Sảng | 1. |
Mai quý công huý Quyền, tự Thời Số, thụy xưng Minh Đức tiên sinh.
Ngày kỵ: 25/06
Phạm quý thị hàng nhì huý Nhỏ, hiệu Tinh Cần nhụ nhân.
Ngày kỵ: 10/12
|
2. |
Mai quý công huý Đăng, thụy Thuần Trực phủ quân.
Ngày kỵ: ..........
Bùi quý thị hàng nhì huý Quang nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
|
|
3. |
Mai tam lang tự Văn Minh chân linh.
Ngày kỵ: ..........
|
|
4. |
Mai tứ lang tự Văn Thực chân linh.
Ngày kỵ: ..........
|
|
5. |
Mai ngũ lang tự Văn Rụng chân linh.
Ngày kỵ: ..........
|
|
6. |
Mai quý thị hàng nhất húy Hơn, hiệu Tiết Nghĩa nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
|
|
7. |
Mai nhì nương húy Thoa, hiệu Tinh Thục nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
|
|
8. |
Mai tam nương huý Thị Riệm nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
|
|
9. |
Mai tứ nương huý Thị Xuyến nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
|
|
ĐỆ NHỊ CHI | ||
Con cụ Độ | 1. |
Mai quý công huý Tĩnh, tự An Hoà, thụy Cần Mẫn phủ quân.
Ngày kỵ: 21/03
Tống quý thị hàng nhì hiệu Từ Phan cẩn thận nhụ nhân.
Ngày kỵ: 15/04
|
2. |
Mai quý công huý An Cẩn, tự Minh Mẫn, thụy Cẩn Cán phủ quân.
Ngày kỵ: 24/04
Mai môn chính thất: Bùi quý thị hàng nhì hiệu Từ Soạn nhụ nhân.
Ngày kỵ: 24/12
Mai môn thứ thất: Bùi quý thị hàng tứ hiệu Diệu Huân nhụ nhân.
Ngày kỵ: 27/06
|
|
3. |
Mai quý công tự húy Quán, thụy Hoan Hoà phủ quân.
Ngày kỵ: 26/04
Mai môn chính thất: Tống quý thị hàng nhất hiệu Từ Nhị nhụ nhân.
Ngày kỵ: 26/05
Mai môn thứ thất: Trần quý thị hàng ngũ hiệu Từ Giác nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
|
|
ĐỆ TAM CHI | ||
Con cụ Lễ | 1. |
Mai quý công huý Ry Hinh, thụy Mẫn Đạt phủ quân.
Ngày kỵ: 19/02
Mai môn chính thất: Phạm quý thị hàng nhất húy Thực phụ nhân.
Ngày kỵ: 15/03
Mai môn thứ thất: Nguyễn quý thị hàng nhất hiệu Diệu Lương thanh thận nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
|
2. |
Mai quý công huý Phúc Bính thụy Minh Mẫn phủ quân.
Ngày kỵ: ..........
|
|
ĐỆ TỨ CHI | ||
Con cụ Lễ | 1. |
Mai quý công tự Minh Tứ, thụy Thuần Hậu phủ quân.
Ngày kỵ: 12/01
Trần quý thị hàng tam hiệu Từ Chính tinh đức nhụ nhân.
Ngày kỵ: 26/11
|
2. |
Mai lục nương hiệu Thị Lâu nhụ nhân.
Ngày kỵ: 04/05
|
|
ĐỆ NGŨ CHI | ||
ĐỆ NHẤT GIÉ | ||
Con cụ Phan | 1. |
Mai trưởng công huý Hưng, tự Vĩnh Thịnh phủ quân.
Ngày kỵ: 10/09
Mai môn chính thất: Hoàng quý thị hàng nhất hiệu Diệu An nhụ nhân.
Ngày kỵ: 18/03
Mai môn kế thất: Phạm quý thị hàng tứ hiệu Diệu Thận nhụ nhân.
Ngày kỵ: 28/11
|
2. |
Mai quý công huý Tú, tự Huy Mỹ, thụy Trực Tính phủ quân.
Ngày kỵ: 17/12
Hoàng quý thị hàng nhất huý Nga, hiệu Diệu Hảo nhụ nhân.
Ngày kỵ: 24/03
|
|
3. |
Mai quý công tự Khắc Hài phủ quân.
Ngày kỵ: 05/06
|
|
4. |
Mai quý công huý Hiệt, thụy Kính Tiết phủ quân.
Ngày kỵ: 13/04
Nguyễn quý thị hàng nhất hiệu Thị Hồi nhụ nhân.
Ngày kỵ: 05/05
|
|
5. |
Mai quý công húy Viết Dy phủ quân.
Ngày kỵ: 23/03
|
|
ĐỆ NHỊ GIÉ | ||
Con cụ Thụy | 1. |
Mai quý công húy Trâm, tự Anh Lạc, thụy Phác Trực phủ quân.
Ngày kỵ: 23/12
Phạm quý thị hàng nhất huý Hồng, hiệu Chất Thụy thục thận nhụ nhân.
Ngày kỵ: 08/10
|
2. |
Mai quý công huý Anh, thụy Nhuận Thái phủ quân.
Ngày kỵ: 24/01
|
|
3. |
Mai quý công huy Định, tự Trung Trực phủ quân.
Ngày kỵ: 15/04
Trần quý thị hàng nhất huý Sáo, hiệu Từ Phấn nhụ nhân.
Ngày kỵ: 11/06
|
|
4. |
Mai quý công huý Chấn, tự Kim Thanh, thụy Cương Trực phủ quân.
Ngày kỵ: 17/12
Bùi quý thị hàng ngũ huý Các, hiệu Lương Hoà nhụ nhân.
Ngày kỵ: 14/02
|
|
5. |
Kinh hoa nhất trường bản xã, hương trưởng: Mai quý công huý Ngạc, tự Huy Phủ, thụy Ôn Hoà đức hậu phủ quân.
Ngày kỵ: 14/12
Vũ thị hàng nhất huý Điều, hiệu Diệu Hoà, thụy Thục Thận nhụ nhân.
Ngày kỵ: 14/01
|
|
6. |
Mai quý công huý Tố, tự Nhì Lang, thụy Thanh Nhã phủ quân.
Ngày kỵ: 07/07
Phạm quý thị hàng nhì huý Loan, hiệu Thanh Hoà nhụ nhân.
Ngày kỵ: 17/02
|
|
7. |
Mai quý công huý Tịch, tự Phúc Hậu phủ quân.
Ngày kỵ: 06/08
Bùi quý thị hàng nhất huý Nhiễu, hiệu Diệu Liệu nhụ nhân.
Ngày kỵ: 04/08
|
|
ĐỆ TAM GIÉ | ||
Con cụ Vình | 1. |
Mai quý công huý Đoán, tự Phúc Quả, thụy Hiền Trực phủ quân.
Ngày kỵ: 04/05
Nguyễn quý thị hàng tam huý Nhị, hiệu Diệu Hoa cung kiệm nhụ nhân.
Ngày kỵ: 26/12
|
2. |
Mai quý công huý Khang, tự Hoà Thái, thụy Cương Trực phủ quân.
Ngày kỵ: 13/10
Mai môn chính thất: Bùi quý thị hàng ngũ húy Lượng, hiệu Từ Ái nhụ nhân.
Ngày kỵ: 07/11
Mai môn thứ thất: Phạm quý thị hàng nhì huý Tính, hiệu Đức Hạnh nhụ nhân.
Ngày kỵ: 16/01
|
|
3. |
Mai nhất nương hiệu Thị Phụng nhụ nhân.
Ngày kỵ: 16/01
|
|
4. |
Mai nhì nương hiệu Thị Phượng nhụ nhân.
Ngày kỵ: 18/01
|
|
ĐỆ TỨ GIÉ | ||
Con cụ Mỡi | 1. |
Mai quý công tự Phúc Phát phủ quân.
Ngày kỵ: 12/10
|
ĐỆ NGŨ GIÉ | ||
Con cụ Quân | 1. |
Mai quý công huý Thiết phủ quân.
Ngày kỵ: ..........
Trần quý thị hàng tứ húy Từ nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
|
2. |
Mai quý công húy Xuân Bưởng, tự Danh Đề, thụy Thuần Chất phủ quân.
Ngày kỵ: 13/07
Mai môn chính thất: Hoàng quý thị hàng nhất hiệu Diệu Đàm nhụ nhân.
Ngày kỵ: 18/03
Mai môn thứ thất: Nguyễn quý thị hàng nhất huý Cúc, hiệu Diệu Thọ nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
|
|
3. |
Mai quý công húy Tiêm, thụy Cương Trực phủ quân.
Ngày kỵ: 14/02
Mai môn chính thất: Lê quý thị hàng nhất huý Thục, hiệu Diệu Sâm nhụ nhân.
Ngày kỵ: 21/11
Mai môn thứ thất: Nguyễn quý thị hàng nhất huý Bé nhụ nhân.
Ngày kỵ: 28/04
|
|
4. |
Mai quý công huý Thận tặng phong mãnh tổ hùng dũng tướng quân - Vị tiền.
Ngày kỵ: ..........
|
|
5. |
Mai quý công huý Nguôn, thụy Ôn Hoà phủ quân.
Ngày kỵ: 02/03
Nguyễn quý thị hàng húy Đỏ, tự Siêu Xa nhụ nhân.
Ngày kỵ: 05/05
|
|
ĐỆ NHỊ NGÀNH | ||
ĐỆ NHẤT CHI | ||
Con cụ Tín | 1. |
Mai quý công huý Ngôn, thụy Trung Nghĩa phủ quân.
Ngày kỵ: 09/01
Phạm quý thị hàng nhất húy Riệu, hiệu Diệu Từ nhụ nhân.
Ngày kỵ: 19/04
|
Con cụ Hổ | 1. |
Mai quý công huý Trại phủ quân.
Ngày kỵ: 15/09
Phạm quý thị hàng nhất huý Nữ nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
|
2. |
Mai nhì lang huý Văn Bạo phủ quân.
Ngày kỵ: 01/05
|
|
3. |
Mai tam lang huý Văn Huề phủ quân.
Ngày kỵ: ..........
|
|
4. |
Mai quý công huý Thị, tự Đôn Mẫn, thụy Trí Trực phủ quân.
Ngày kỵ: 08/08
Trần thị hàng nhất huý Lữ, hiệu Từ Chính nhụ nhân.
Ngày kỵ: 07/02
|
|
5. |
Mai nhất nương hiệu Thị Tuế chân linh.
Ngày kỵ: ..........
|
|
Con cụ Roãn | 1. |
Mai nhì lang huý Văn Hạm, tự Cần Mẫn ôn hoà phủ quân.
Ngày kỵ: ..........
Trần quý thị hàng tam huý Thị Bầu nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
|
2. |
Mai tứ lang huý Văn Ty phủ quân.
Ngày kỵ: ..........
|
|
3. |
Mai thị hàng nhất hiệu Diệu Tinh nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
|
|
4. |
Mai nhì nương hiệu Tinh Thục nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
|
|
ĐỆ NHỊ CHI | ||
Con cụ Cương | 1. |
Mai nhất nương huý Côi nhụ nhân.
Ngày kỵ: 27/09
|
Con cụ Hòa | 1. |
Mai nhất lang huý Văn Thuần phủ quân.
Ngày kỵ: 20/03
|
2. |
Mai thị hàng nhất huý Quất, hiệu Diệu Lợi thanh khiết tiết kiệm nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
|
|
3. |
Mai thị hàng nhì huý Đậu tiết kiệm nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
|
|
4. |
Mai thị hàng tam huý Tiện, tự Hoà Nhã cẩn thận nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
|
|
5. |
Mai quý thị hàng tứ huý Duyên, tự Thanh Hòa hiền hậu nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
|
|
Con cụ Huệ | 1. |
Mai quý công huý Lan, tự Thiện Lơn Huyền Quan, hiệu Pháp Tôn, thụy Tập Đạo tiên sinh.
Ngày kỵ: 28/04
Trần quý thị hàng nhì huý Cửu, hiệu Diệu Thi nhụ nhân.
Ngày kỵ: 27/01
|
2. |
Mai qúy công huý Hiến, tự Pháp Chương phủ quân.
Ngày kỵ: 11/11
Mai môn chính thất: Phạm quý thị hàng nhất huý Quy nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
Mai môn thứ thất: Lâm quý thị hàng nhất huý Thục nhụ nhân.
Ngày kỵ: 19/02
|
|
3. |
Mai tam lang hiệu Thanh Xuân phủ quân.
Ngày kỵ: 23/10
|
|
4. |
Mai quý công húy Uý, tự An Mẫn, thụy Trung Trực phủ quân.
Ngày kỵ: 01/05
Trần quý thị hàng nhất huý Rôm, hiệu Diệu Đức nhụ nhân.
Ngày kỵ: 20/08
|
|
5. |
Mai thị hàng nhất huý Cúc, hiệu Diệu Phúc từ hoà nhã hiền hậu nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
|
|
ĐỆ BÁT ĐẠI TỔ | ||
ĐỆ NHẤT NGÀNH | ||
ĐỆ NHẤT CHI | ||
Con cụ Quyền | 1. |
Mai quý công húy Tòng, tự viết Kiên Như, thụy xưng Thuần Cẩn phủ quân.
Ngày kỵ: 11/04
Mai môn chính thất: Đỗ quý thị hàng nhất húy Dậu, hiệu Từ Tằm, thụy Thục Thận nhụ nhân.
Ngày kỵ: 11/05
|
2. |
Mai quý công huý Trụ, tự Đoan Mộc phủ quân.
Ngày kỵ: ..........
Đỗ quý thị hàng nhì huý Sắt, hiệu Tín Thực nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
|
|
3. |
Mai quý công huý Hiểu, tự Minh Đạt phủ quân.
Ngày kỵ: ..........
Đỗ quý thị hàng nhì huý Hột nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
|
|
4. |
Mai quý công huý Kiền, tự Khắc Thành phủ quân.
Ngày kỵ: 09/12
Trần quý thị hàng lục huý Là, hiệu Từ Gấm nhụ nhân.
Ngày kỵ: 06/03
|
|
5. |
Mai thị hàng nhất huý Đĩnh chân linh.
Ngày kỵ: ..........
|
|
6. |
Mai thị hàng nhì huý Hiêng chân linh.
Ngày kỵ: ..........
|
|
7. |
Mai thị hàng tam huý Vẹt chân linh.
Ngày kỵ: ..........
|
|
Con cụ Đăng | 1. |
Mai quý công huý Mậu chân linh.
Ngày kỵ: ..........
Phạm quý thị hàng tam huý Còng chân linh.
Ngày kỵ: ..........
|
2. |
Mai quý công huý Viết Nhè, tự Minh Chính phủ quân.
Ngày kỵ: ..........
Trần quý thị hàng nhất huý Gái nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
|
|
3. |
Mai tam lang huý Văn Hoàn chân linh.
Ngày kỵ: ..........
|
|
4. |
Mai thị hàng nhất huý Vuông chân linh.
Ngày kỵ: ..........
|
|
5. |
Mai thị hàng nhì huý Vải chân linh.
Ngày kỵ: ..........
|
|
ĐỆ NHỊ CHI | ||
Con cụ Tĩnh | 1. |
Mai nhất lang tự Viết Lưu phủ quân.
Ngày kỵ: ..........
|
2. |
Mai nhì lang tự Viết Tê phủ quân.
Ngày kỵ: ..........
|
|
3. |
Mai tam lang tự Viết Thị phủ quân.
Ngày kỵ: ..........
|
|
4. |
Mai quý công huý Ngữ, tự Văn Từ, thụy Đôn Mẫn Minh Đạt phủ quân.
Ngày kỵ: 18/10
Trịnh thị hàng tứ huý Cống, hiệu Diệu Cẩn Tinh Thận nhụ nhân.
Ngày kỵ: 23/02
|
|
Con cụ Cẩn | 1. |
Mai nhất lang tự Văn Vượng phủ quân.
Ngày kỵ: ..........
|
2. |
Mai nhì lang tự Văn Bì phủ quân.
Ngày kỵ: ..........
|
|
3. |
Mai tam lang tự Văn Đỏ phủ quân.
Ngày kỵ: ..........
|
|
4. |
Mai quý công tự Văn Thuyết chân linh.
Ngày kỵ: ..........
|
|
5. |
Mai tam lang tự Văn Tơ phủ quân.
Ngày kỵ: ..........
|
|
6. |
Mai quý công huý Hoan Huấn, tự Hoà Nhã, thụy Cần Cán phủ quân.
Ngày kỵ: 20/10
Mai môn chính thất: Phạm quý thị hàng nhì hiệu Từ Ngát nhụ nhân.
Ngày kỵ: 17/05
Mai môn thứ thất: Vũ quý thị hàng Chòm, hiệu Liêm Khiết nhụ nhân.
Ngày kỵ: 12/07
|
|
Con cụ Quán | 1. |
Mai quý công huý Văn Nghệ, tự Văn Quỳ phủ quân.
Ngày kỵ: 05/07
Mai môn chính thất: Phạm quý thị hàng nhất hiệu Thị Ngư nhụ nhân.
Ngày kỵ: 01/11
Mai môn thứ thất: Lê quý thị hàng nhì huý Tý, hiệu Từ Tý nhụ nhân.
Ngày kỵ: 02/10
|
2. |
Mai quý công huý Bái phủ quân.
Ngày kỵ: 08/06
Mai môn chính thất: Trần quý thị hàng nhất huý Nhớn, hiệu Diệu Nhã nhụ nhân.
Ngày kỵ: 15/05
|
|
3. |
Mai tam lang tự Văn Tiếp phủ quân.
Ngày kỵ: ..........
|
|
4. |
Mai tứ lang huý Văn Quan chân linh.
Ngày kỵ: ..........
|
|
5. |
Mai nhất nương hiệu Thị Ổn nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
|
|
6. |
Mai nhì nương hiệu Thị Lùng chân linh.
Ngày kỵ: ..........
|
|
7. |
Mai tam nương hiệu Thị Chuật chân linh.
Ngày kỵ: ..........
|
|
8. |
Mai tứ nương hiệu Thị Đỏ chân linh.
Ngày kỵ: ..........
|
|
ĐỆ TAM CHI | ||
Con cụ Bính | 1. |
Mai quý công huý Lương phủ quân.
Ngày kỵ: 09/10
|
ĐỆ TỨ CHI | ||
Con cụ Tứ | 1. |
Mai quý công huý Thành Ý, thụy Cần Mẫn phủ quân.
Ngày kỵ: 29/01
Mai môn chính thất: Nguyễn quý thị hàng tam hiệu huý Hiên nhụ nhân.
Ngày kỵ: 30/10
Mai môn thứ thất: Trần quý thị hàng nhất huý Nhớn, hiệu Từ Hồng nhụ nhân.
Ngày kỵ: 17/12
|
2. |
Mai quý công huý Trung Thứ, tự Phúc Tự, thụy Hiền Hậu phủ quân.
Ngày kỵ: 19/11
Trần quý thị hàng tam hiệu húy Cõn, hiệu Diệu Cẩn nhụ nhân.
Ngày kỵ: 27/06
|
|
3. |
Mai tộc nương hiệu Thị Vân nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
|
|
ĐỆ NGŨ CHI | ||
ĐỆ NHẤT GIÉ | ||
Con cụ Hưng | 1. |
Mai quý công huý Luyển, tự Lương Ngọc, thụy Trọng Hậu phủ quân.
Ngày kỵ: 01/05
Phạm quý thị hàng nhất hiệu Từ Thái nhụ nhân.
Ngày kỵ: 02/09
|
2. |
Mai quý công huý Kỳ, tự Mỹ Lan, thụy Thuần Hậu phủ quân.
Ngày kỵ: 03/05
Trần quý thị hàng nhất huý Hoan, hiệu Diệu Duyệt thục thận nhụ nhân.
Ngày kỵ: 02/03
|
|
3. |
Mai tam lang huý Văn Đỏ chân linh.
Ngày kỵ: 15/03
|
|
4. |
Mai tứ lang huý Văn Dưỡng vị tiền.
Ngày kỵ: 05/04
|
|
5. |
Mai quý công huý Riễm, tự Ngọc Thành phủ quân.
Ngày kỵ: 20/02
Mai môn chính thất: Trần quý thị hàng ngũ huý Na nhụ nhân.
Ngày kỵ: 23/12
Mai môn thứ thất: Phạm quý thị hàng nhì hiệu Diệu Bé nhụ nhân.
Ngày kỵ: 04/11
|
|
6. |
Mai lục lang huý Kiến Trí chân linh.
Ngày kỵ: 04/02
|
|
7. |
Mai nhất nương hiệu Tỵ nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
|
|
8. |
Mai nhì nương hiệu Thị Thân nhụ nhân.
Ngày kỵ: 15/05
|
|
9. |
Mai tam nương hiệu Thị Đỏ chân linh.
Ngày kỵ: ..........
|
|
Con cụ Tú | 1. |
Mai quý công huý Dục, tự Phúc Sinh, thụy Phác Hậu Mỹ Đức phủ quân.
Ngày kỵ: 12/07
Mai môn chính thất: Bùi quý thị hàng nhất hiệu Diệu Nghi nhụ nhân.
Ngày kỵ: 16/05
Mai môn kế thất: Trần quý thị hàng nhì huý Tiện cẩn thận nhụ nhân.
Ngày kỵ: 03/03
|
2. |
Mai nhất lang huý Kiến Tốn chân linh.
Ngày kỵ: 12/10
|
|
3. |
Mai qúy công huý Văn Hữu chân linh.
Ngày kỵ: 17/05
|
|
ĐỆ NHỊ GIÉ | ||
Con cụ Trâm | 1. |
Mai quý công huý Cơ, tự Tín Thực phủ quân.
Ngày kỵ: 17/05
Nguyễn quý thị hàng tứ huý Bốn, hiệu Diệu Tinh, thụy Thục Thận nhụ nhân.
Ngày kỵ: 11/01
|
2. |
Mãnh công: Mai quý công huý Quát, tự Trọng Đạt, thụy Văn Thái chân linh.
Ngày kỵ: 23/05
|
|
3. |
Mai quý công húy Ái, tự Học Đạo tiên sinh phủ quân.
Ngày kỵ: 25/01
Vũ quý thị hàng tứ húy Thẻ, hiệu Đoan Trang nhụ nhân.
Ngày kỵ: 06/01
|
|
4. |
Mai trọng lang huý Văn Câu, tự Nhân Từ chân linh.
Ngày kỵ: 13/05
|
|
5. |
Sắc thụ Trung tín hiệu uý bản xã, Tiên chỉ: Mai quý công huý Cư, tự Bội Châu, thụy Dũng Mậu phủ quân.
Ngày kỵ: 20/05
Đỗ quý thị hàng nhì huý Nhài, hiệu Diệu Cúc, thụy Đoan Trang tĩnh nhất nhụ nhân.
Ngày kỵ: 11/08
|
|
6. |
Mai quý công huý Vũ, tự Hoàng Hành, thụy Ôn Hoà phủ quân.
Ngày kỵ: 04/01
Trần quý thị hàng nhì huý Sáo, hiệu Diệu Phượng, thụy Tiết Kiệm nhụ nhân.
Ngày kỵ: 23/07
|
|
7. |
Mai quý ngọc nương huý Ngà, hiệu Xương Tốn thuận hoa nương phủ quân.
Ngày kỵ: 06/01
|
|
Con cụ Định | 1. |
Mai quý công huy San, tự Tiến Bộ phủ quân.
Ngày kỵ: 06/01
Mai môn chính thất: Phạm quý thị hàng nhất huý Tuất, thụy Nhụ Hoà nhụ nhân.
Ngày kỵ: 30/10
Trắc thất: Hà quý thị hàng nhất huý Xã, hiệu Yểu Điệu nhụ nhân.
Ngày kỵ: 13/12
|
2. |
Mai quý công huý Lâm, tự Hồ Bội phủ quân.
Ngày kỵ: 12/08
Mai môn chính thất: Phạm quý thị hàng nhất huý Truy, thụy Cẩn Quảng nhụ nhân.
Ngày kỵ: 12/02
Trắc thất: Nguyễn quý thị hàng nhất huý Nhữ, hiệu Từ Thục nhụ nhân.
Ngày kỵ: 13/12
|
|
3. |
Mai quý công huý Viện, tự Ngọc Thành phủ quân.
Ngày kỵ: 04/10
Phạm quý thị hàng nhất huý Điểu, hiệu Diệu Oanh nhụ nhân.
Ngày kỵ: 09/02
|
|
4. |
Mai tứ lang huý Văn Đỏ chân linh.
Ngày kỵ: ..........
|
|
5. |
Mai ngũ lang tự Thanh Xuân, hiệu Xương minh mẫn chân linh.
Ngày kỵ: ..........
|
|
6. |
Mai tứ nương hiệu Thị Đỏ vị tiền.
Ngày kỵ: ..........
|
|
Con cụ Chấn | 1. |
Mai quý công huý Dực, tự Phụ Chi phủ quân.
Ngày kỵ: 22/11
Trần quý thị hàng nhất huý Vảnh, hiệu Cần Kiệm nhụ nhân.
Ngày kỵ: 16/04
|
2. |
Mai quý công huý Thừa, tự Phúc Cung, thụy Hào Nhuệ Anh Mẫn phủ quân.
Ngày kỵ: 09/04
Mai môn chính thất: Hoàng quý thị hàng nhì hiệu Từ Hoan nhụ nhân.
Ngày kỵ: 05/06
Mai môn thứ thất: Nguyễn quý thị hàng nhất huý Thổn, hiệu Diệu Phương nhụ nhân.
Ngày kỵ: 29/12
|
|
3. |
Mai lệnh công huý Kế, tự Thiện Thuật phủ quân.
Ngày kỵ: 01/10
Trần quý thị hàng tứ húy Đọt, hiệu Diệu Thanh nhụ nhân.
Ngày kỵ: 06/04
|
|
4. |
Mai tứ lang tự Tảo Thanh phủ quân.
Ngày kỵ: ..........
|
|
Con cụ Ngạc | 1. |
Mai nhất lang tự Xuân Ích phủ quân.
Ngày kỵ: ..........
|
2. |
Mai quý công huý Áng, tự Thuần Tuý phủ quân.
Ngày kỵ: 18/07
Lê quý thị hàng nhất huý Chuyên, hiệu Diệu Tinh, thụy Đoan Trang Hiền Thuận nhụ nhân.
Ngày kỵ: 20/05
|
|
3. |
Mai tam lang huý Văn Đen chân linh.
Ngày kỵ: ..........
|
|
4. |
Mai quý công huý Uổn, tự Kinh Luận, thụy Cần Mẫn phủ quân.
Ngày kỵ: 18/05
Nguyễn quý thị hàng nhì huý Lan, hiệu Diệu Quế nhụ nhân.
Ngày kỵ: 24/10
|
|
5. |
Mai quý công huý Cầm, tự Khắc Hài, thụy Cẩn Thận phủ quân.
Ngày kỵ: 10/02
Đặng quý thị hàng nhì huý Thược, hiệu Diệu Sâm nhụ nhân.
Ngày kỵ: 05/12
|
|
6. |
Mai nhất nương hiệu Thị Đỏ chân linh.
Ngày kỵ: 01/04
|
|
7. |
Mai nhì nương hiệu Thị Thảo - Vị tiền.
Ngày kỵ: 01/07
|
|
Con cụ Tố | 1. |
Mai nhất làng tự Khắc Kiện - Vị tiền.
Ngày kỵ: ..........
|
2. |
Mai quý công huý Lữ, tự Thiện Thuật, thụy Từ Huệ nhu hoà phủ quân.
Ngày kỵ: 16/06
|
|
3. |
Mai tam lang tự Đình Trữ - Vị tiền.
Ngày kỵ: 05/05
|
|
4. |
Mai quý công huý Thiếp, tự Hoà Nhã tiên sinh.
Ngày kỵ: 28/05
Hoàng quý thị hàng nhất huý Hợi, thụy Thục Thận nhụ nhân.
Ngày kỵ: 25/02
|
|
5. |
Mai quý công huý Hiệp, tự Hoà Nhã phủ quân.
Ngày kỵ: 23/04
Nguyễn quý thị hàng tam huý Chuột nhụ nhân.
Ngày kỵ: 03/06
|
|
Con cụ Tịch | 1. |
Mai quý công huý Y, tự Phúc Hậu phủ quân.
Ngày kỵ: 30/04
Mai môn chính thất: Phạm quý thị hàng nhất húy Còm nhụ nhân.
Ngày kỵ: 27/04
Mai môn thứ thất: Trần quý thị hàng nhất húy Từ Vân, hiệu Diệu Thanh nhụ nhân.
Ngày kỵ: 27/11
|
ĐỆ TAM GIÉ | ||
Con cụ Đoán | 1. |
Mai nhất lang huý Văn Trưng, tặng phong đô đốc Hoàng Thị Phổ Tế đại tướng quân.
Ngày kỵ: 12/05
|
2. |
Mai quý công húy Khuyến, tự Miễn Tại, thụy Tín Cẩn phủ quân.
Ngày kỵ: 12/12
Tống quý thị hàng nhất huý Tuấn, hiệu Triệu Tú Tinh Thục nhụ nhân.
Ngày kỵ: 08/04
|
|
3. |
Mai quý công huý Quyết, tự Ngọc Bội, thụy Minh Mẫn phủ quân.
Ngày kỵ: 05/04
Trần quý thị hàng nhì hiệu Diệu Chòm cẩn thận nhụ nhân.
Ngày kỵ: 19/03
|
|
4. |
Mai quý công huý Cầu chân linh.
Ngày kỵ: ..........
|
|
5. |
Mai tứ lương hiệu Thị Quất - Vị tiền.
Ngày kỵ: 17/11
|
|
Con cụ Khang | 1. |
Mai quý công huý Xương, tự Đức Vượng phủ quân.
Ngày kỵ: 24/03
Hoàng quý thị hàng tam hiệu Diệu Chua nhụ nhân.
Ngày kỵ: 26/06
|
2. |
Mai nhì lang huý Văn Lý - Vị tiền.
Ngày kỵ: 01/11
|
|
3. |
Mai lệnh công huý Đức Phối cẩn thận phủ quân.
Ngày kỵ: 01/10
Nguyễn quý thị hàng nhì huý Nghĩa nhụ nhân.
Ngày kỵ: 20/08
|
|
ĐỆ TỨ GIÉ | ||
Con cụ Phát | 1. |
Mai quý công huý Khai, tự Phúc Chương phủ quân.
Ngày kỵ: 09/12
Phạm quý thị hàng húy Đọt, hiệu Diệu Ân nhụ nhân.
Ngày kỵ: 04/12
|
2. |
Mai quý công huý Đồng Tương đạt phát phủ quân.
Ngày kỵ: 17/07
|
|
3. |
Mai quý công huý Văn Đoàn chân linh.
Ngày kỵ: ..........
Đỗ quý thị hàng nhất huý Tẹo nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
|
|
ĐỆ NGŨ GIÉ | ||
Con cụ Thiết | 1. |
Mai quý công huý Chúc phủ quân.
Ngày kỵ: 17/01
Nguyễn quý thị hàng huý Vẹt nhụ nhân.
Ngày kỵ: 05/03
|
2. |
Mai quý công huý Bứt phủ quân.
Ngày kỵ: 20/03
Bùi quý thị hàng huý Chụp nhụ nhân.
Ngày kỵ: 07/01
|
|
3. |
Mai tam lang huý Văn Câu - Vị tiền.
Ngày kỵ: ..........
|
|
Con cụ Bưởng | 1. |
Mai quý công huý Kiểm, tự Minh Đạt phủ quân.
Ngày kỵ: 15/12
Mai môn chính thất: Phạm quý thị hàng nhì huý Rôm nhụ nhân.
Ngày kỵ: 19/09
Mai môn thứ thất: Hoàng quý thị hàng nhì huý Rộng, hiệu Diệu Khanh nhụ nhân.
Ngày kỵ: 09/05
|
2. |
Mai quý công huý Thược, tự Sinh Vân chân linh.
Ngày kỵ: 26/11
Đỗ quý thị hàng nhì húy Khuyến, hiệu Diệu Từ nhụ nhân.
Ngày kỵ: 07/12
|
|
3. |
Mai tam lang huý Cần, tự Tảo Xuân - Vị tiền.
Ngày kỵ: 14/06
|
|
4. |
Mai quý công huý Kiệm, tự Khắc Cần, thụy Hiền Hậu chân linh.
Ngày kỵ: 03/09
Mai môn chính thất: Hoàng quý thị hàng huý Tuyết, hiệu Từ Thục nhụ nhân.
Ngày kỵ: 07/02
Mai môn kế thất: Phạm quý thị hàng nhất hiệu Diệu Tiển nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
|
|
5. |
Mai quý thị hàng nhất huý Chất, hiệu Diệu Tinh nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
|
|
Con cụ Tiếm | 1. |
Mai quý công huý Văn Tiêu hiền hậu phủ quân.
Ngày kỵ: 13/02
Phạm quý thị hàng nhì huý Điểu nhụ nhân.
Ngày kỵ: 13/03
|
2. |
Mai lệnh công huý Văn Khiêm, thụy Cần Mẫn chân linh.
Ngày kỵ: ..........
|
|
3. |
Mai tam lang huý Văn Tạo, tự Phúc Tâm chân linh.
Ngày kỵ: 10/02
Bùi quý thị hàng tam huý Háu, hiệu Diệu Hảo nhụ nhân.
Ngày kỵ: 23/03
|
|
4. |
Mai quý công huý Văn Quý, tự Cần Mẫn phủ quân.
Ngày kỵ: 17/03
|
|
5. |
Mai ngũ lang huý Văn Húc chân linh.
Ngày kỵ: 17/01
|
|
Con cụ Nguôn | 1. |
Mai nhất làng huý Văn Uỷ chân linh.
Ngày kỵ: 25/01
Mai môn chính thất: Nguyễn quý thị hàng húy Đỏ nhụ nhân.
Ngày kỵ: 17/07
Mai môn thứ thất: Nguyễn Thị Mận, hiệu Diệu Mận nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
|
2. |
Mai nhì lang huý Văn Thải chân linh.
Ngày kỵ: ..........
Cập kỳ bà.
Ngày kỵ: ..........
|
|
ĐỆ NHỊ NGÀNH | ||
ĐỆ NHẤT CHI | ||
Con cụ Ngôn | 1. |
Mai nhất lang huý Văn Luận hiền hậu phủ quân.
Ngày kỵ: 26/01
Đinh quý thị hàng nhất hiệu Diệu Vân nhụ nhân.
Ngày kỵ: 25/10
|
2. |
Mai nhì lang huý Văn Trữ phủ quân.
Ngày kỵ: ..........
Cập kỳ bà.
Ngày kỵ: ..........
|
|
3. |
Mai tam lang huý Văn Chư phủ quân.
Ngày kỵ: ..........
Cập kỳ bà.
Ngày kỵ: ..........
|
|
4. |
Mai tứ lang huý Văn Hứa phủ quân.
Ngày kỵ: ..........
|
|
5. |
Mai nhất nương hiệu Thị Đỏ - Vị tiền.
Ngày kỵ: ..........
|
|
6. |
Mai nhì nương hiệu Thị Đỏ - Vị tiền.
Ngày kỵ: ..........
|
|
Con cụ Trại | 1. |
Mai nhất làng huý Văn Nheo phủ quân.
Ngày kỵ: ..........
Cập kỳ bà
Ngày kỵ: ..........
|
2. |
Mai nhì lang huý Văn Lưu phủ quân.
Ngày kỵ: ..........
Cập kỳ bà
Ngày kỵ: ..........
|
|
3. |
Mai nhất nương huý Thị Nhớn - Vị tiền.
Ngày kỵ: ..........
|
|
4. |
Mai nhì nương huý Thị Lữu - Vị tiền.
Ngày kỵ: ..........
|
|
5. |
Mai tam nương huý Thị Truyên - Vị tiền.
Ngày kỵ: ..........
|
|
Con cụ Thi | 1. |
Mai nhất lang huý Kim Đĩnh - Vị tiền.
Ngày kỵ: ..........
Cập kỳ bà
Ngày kỵ: ..........
|
2. |
Mai nhì lang huý Văn Hiền - Vị tiền.
Ngày kỵ: ..........
|
|
3. |
Mai thị hàng nhất hiệu Diệu Nhàn nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
|
|
4. |
Mai thị hàng nhì hiệu Diệu Bổn nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
|
|
Con cụ Ham | 1. |
Mai nhất lang huý Văn Trạm - Vị tiền.
Ngày kỵ: ..........
|
ĐỆ NHỊ CHI | ||
Con cụ Lan | 1. |
Mai trưởng công huý Nghiệp, tự Thành Đức phủ quân.
Ngày kỵ: 04/01
Hoàng quý thị hàng húy Thuận, hiệu Diệu Hoà nhụ nhân.
Ngày kỵ: 20/09
|
2. |
Mai nhì lang hiệu Duệ Chí anh linh - Vị tiền.
Ngày kỵ: 26/05
|
|
3. |
Mai tam lang huý Văn Chòm anh linh - Vị tiền.
Ngày kỵ: 04/04
|
|
4. |
Mai quý công huý Nhiễm, tự Thuần Cẩn, thụy Tín Thực phủ quân.
Ngày kỵ: 06/02
Nguyễn quý thị hàng nhì húy Nhỡ, hiệu Diệu Vi nhụ nhân.
Ngày kỵ: 14/04
|
|
5. |
Mai quý thị hàng nhất huý Thêu, hiệu Diệu Đĩnh nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
|
|
6. |
Mai quý thị hàng nhì huý Dệt, hiệu Diệu Thiên Chức nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
|
|
7. |
Mai thị hàng tam huý Khuyết nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
|
|
8. |
Mai thị hàng tứ húy Khuông - Vị tiền.
Ngày kỵ: 10/03
|
|
Con cụ Hiến | 1. |
Mai lệnh công huý Mấn, sắc phong Nghĩa Dũng tướng công.
Ngày kỵ: 17/01
|
2. |
Mai quý công huý Cảm, tự Khắc Ứng, thụy Cần Thực phủ quân.
Ngày kỵ: 22/01
Mai quý thị hàng nhất huý Qúy, hiệu Diệu Lành nhụ nhân.
Ngày kỵ: 22/11
|
|
3. |
Mai tam lang huý Văn Câu - Vị tiền.
Ngày kỵ: ..........
|
|
4. |
Mai tứ lang huý Văn Câu - Vị tiền.
Ngày kỵ: ..........
|
|
5. |
Mai quý công huý Thuẩn, tự Phúc Xuân, thụy Cương Trực phủ quân.
Ngày kỵ: 26/04
Đỗ quý thị hàng tứ húy Trí, hiệu Diệu Lữ từ hoà nhụ nhân.
Ngày kỵ: 03/02
|
|
6. |
Mai thị hàng nhất huý Hợp - Vị tiền.
Ngày kỵ: ..........
|
|
7. |
Mai thị hàng nhì huý Mến, hiệu Diệu Hoà tiết kiệm nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
|
|
8. |
Mai thị hàng tạm huý Bầu - Vị tiền.
Ngày kỵ: ..........
|
|
Con cụ Úy | 1. |
Mai quý công huý Luyến, tự Phúc Ái hiền hậu phủ quân.
Ngày kỵ: 15/03
Tống quý thị hàng tam huý Trích, hiệu Diệu Thước nhụ nhân.
Ngày kỵ: 18/06
|
2. |
Mai nhì lang huý Văn Liệm, tự Phúc Thành phủ quân.
Ngày kỵ: 09/01
|
Họ Mai Trà Trung
Họ Mai Hải Nam
Họ Mai Hải Hậu
Họ Mai Nam Định
Họ Mai Việt Nam