Phó ý Mai Đại tộc từ đời 1 đến đời 8

遠祖
VIỄN TỔ
第一代祖
ĐỆ NHẤT ĐẠI TỔ
  1.
世祖:枚貴公字福心-位前.及耆婆.
THẾ TỔ: Mai quý công tự Phúc Tâm - Vị tiền. Cập kỳ bà.
Ngày kỵ: ..........
2.
世祖:枚貴公字福豈-位前.及耆婆.
THẾ TỔ: Mai quý công tự Phúc Khải - Vị tiền. Cập kỳ bà.
Ngày kỵ: ..........
3.
世祖:枚貴公字福盛-位前.及耆婆.
THẾ TỔ: Mai quý công tự Phúc Thịnh vị tiền. Cập kỳ bà.
Ngày kỵ: ..........
始祖
THỦY TỔ
第二代祖
ĐỆ NHỊ ĐẠI TỔ
  1.
第一梗祖
ĐỆ NHẤT NGÀNH TỔ
枚貴公字正善府君.
Mai quý công tự Chính Thiện phủ quân.
Ngày kỵ: ..........
梵貴氏行一號慈請孺人.
Phạm quý thị hàng nhất hiệu Từ Tính nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
2.
第二梗祖
ĐỆ NHỊ NGÀNH TỔ
枚貴公字福而,謚儒雅府君.
Mai quý công tự Chính Trực, thụy Cương Nghị phủ quân.
Ngày kỵ: ..........
裴貴氏行四號妙婧孺人.
Bùi quý thị hàng tứ hiệu Diệu Tinh tiết kiệm nhụ nhân.
Ngày kỵ: 15/05
第三代祖
ĐỆ TAM ĐẠI TỔ
第一梗
ĐỆ NHẤT NGÀNH
Con cụ Chính Thiện 1.
枚貴公字福而,謚儒雅府君.
Mai quý công tự Phúc Năng, thụy Nho Nhã phủ quân.
Ngày kỵ: ..........
梵貴氏行二號慈正孺人.
Phiên quý thị hàng nhì hiệu Từ Chính nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
第二梗
ĐỆ NHỊ NGÀNH
Con cụ Chính Trực 1.
枚貴公諱闋,字直定府君.
Mai lệnh công huý Khuyết, tự Trực Định phủ quân.
Ngày kỵ: 19/12
黄貴氏行二號慈愛孺人.
Hoàng quý thị hàng nhì hiệu Từ Ái nhụ nhân.
Ngày kỵ: 17/11
2.
枚貴氏行一號慈信玉花公主.
Mai quý thị hàng nhất hiệu Từ Tín ngọc hoa công chúa.
Ngày kỵ: 15/05
第四代祖.
ĐỆ TỨ ĐẠI TỔ
第一梗
ĐỆ NHẤT NGÀNH
Con cụ Phúc Lăng 1.
枚貴公諱富,字忠正,謚純粹府君.
Mai lệnh công huý Phú, tự Trung Chính, thụy Thuần Tuý phủ quân.
Ngày kỵ: 19/05
枚門政室:武貴氏行三號慈法婧熟孺人.
Mai môn chính thất: quý thị hàng tam hiệu Từ Pháp tinh thục nhụ nhân.
Ngày kỵ: 17/02
枚次政室:段貴氏行五號慈春孺人.
Mai môn thứ thất: Đoàn quý thị hàng ngũ hiệu Từ Xuân nhụ nhân.
Ngày kỵ: 05/07
2.
枚貴公字沌信府君.
Mai quý công tự Trung Trực phủ quân.
Ngày kỵ: ..........
3.
枚貴氏行一號慈明神女玉容公主-位前.
Mai quý thị hàng nhất hiệu Từ Minh thần nữ ngọc dong công chúa vị tiền.
Ngày kỵ: ..........
第二梗
ĐỆ NHỊ NGÀNH
Con cụ Trực Định 1.
枚貴公諱逌,字善正,謚純粹府君.
Mai lệnh công huý Ro, tự Thiện Chính phủ quân.
Ngày kỵ: 05/04
武貴氏行二號慈徳孺人.
quý thị hàng nhì hiệu Từ Đức nhụ nhân.
Ngày kỵ: 29/06
第五代祖
ĐỆ NGŨ ĐẠI TỔ
第一梗
ĐỆ NHẤT NGÀNH
Con cụ Trung Chính 1.
第一支祖
ĐỆ NHẤT CHI TỔ
枚令公諱婠,字伯閏,謚曰忠義府君.
Mai lệnh công huý Loan, tự Bá Nhuận, thụy viết Trung Nghĩa phủ quân.
Ngày kỵ: 20/04
Hoàng quý thị hàng nhì huý Hiền Thanh Thận nhụ nhân.
Ngày kỵ: 25/05
2.
第二支祖
ĐỆ NHỊ CHI TỔ
枚貴公諱好,字惠譍,法號慈道真靈.
Mai quý công huý Hảo, tự Huệ Ứng, pháp hiệu Từ Đạo chân nhân.
Ngày kỵ: 08/04
Mai môn chính thất: Nguyễn quý thị hàng nhất hiệu Từ Đinh nhụ nhân.
Ngày kỵ: 08/11
Mai môn thứ thất: quý thị hàng nhất hiệu Diệu Chiết nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
3.
第三支祖
ĐỆ TAM CHI TỔ
枚貴公諱福民,字正徳,謚賢哲府君.
Mai quý công huý Phúc Miên, tự Chính Đức, thụy Hiền Triết phủ quân.
Ngày kỵ: 19/11
Mai môn chính thất: Nguyễn quý thị hàng nhất hiệu Diệu Lương thanh thận nhụ nhân.
Ngày kỵ: 16/06
Mai môn thứ thất: Trần quý thị hàng nhất hiệu Tín Thực nhụ nhân.
Ngày kỵ: 10/01
4.
第四支祖
ĐỆ TỨ CHI TỔ
枚貴公諱玉德,字黃毅,謚明敏府君.
Mai quý công húy Ngọc Đức, tự Hoàng Nghị, thụy Minh Mẫn phủ quân.
Ngày kỵ: 13/12
Nguyễn quý thị hàng nhất hiệu Tinh Thuận nhụ nhân.
Ngày kỵ: 05/05
5.
第五支祖
ĐỆ NGŨ CHI TỔ
枚貴公諱況字沌常,謚淸洁府君.
Mai quý công húy Huống, tự Thuần Thường, thụy Thanh Khiết phủ quân.
Ngày kỵ: 03/04
Bùi quý thị hàng nhất húy Hoa, hiệu Thanh Chước nhụ nhân.
Ngày kỵ: 26/05
6.
枚貴公字沌信府君.
Mai quý công tự Thuần Tín phủ quân.
Ngày kỵ: ..........
7.
枚貴玉娘號妙七仙花神女公主-位前.
Mai quý ngọc nương hiệu Diệu Bảy tiên hoa thần nữ công chúa - Vị tiền.
Ngày kỵ: 09/02
第二梗
ĐỆ NHỊ NGÀNH
Con cụ Thiện Chính 1.
第一支祖
ĐỆ NHẤT CHI TỔ
枚貴公諱力,字福勤府君.
Mai quý công huý Lực, tự Phúc Cần phủ quân.
Ngày kỵ: 03/05
Mai môn chính thất: Đỗ quý thị hàng nhì hiệu Diệu Minh nhụ nhân.
Ngày kỵ: 14/12
Mai môn thứ thất: Nguyễn quý thị hàng nhì hiệu Từ Khánh nhụ nhân.
Ngày kỵ: 06/10
2.
第二支祖
ĐỆ NHỊ CHI TỔ
枚貴公諱青,字福紀府君.
Mai lệnh công huý Thanh, tự Phúc Kỷ, thụy Trung Trực phủ quân.
Ngày kỵ: 28/01
Hoàng quý thị hàng nhất huý Phiêu, hiệu Diệu Trung từ đức nhụ nhân.
Ngày kỵ: 05/03
3.
Mai thị hàng nhất hiệu Thanh Sắc nhụ nhân.
Ngày kỵ: 07/12
4.
Mai thị hàng nhì hiệu Từ Nguyên nhụ nhân.
Ngày kỵ: 23/02
5.
Mai thị hàng tam hiệu Hoa Lương nhụ nhân.
Ngày kỵ: 06/04
ĐỆ LỤC ĐẠI TỔ
ĐỆ NHẤT NGÀNH
ĐỆ NHẤT CHI
Con cụ Loan 1.
Mai quý công huý Sảng, tự Đức Lãng, thụy Thanh Hoà trí tuệ phủ quân tiên sinh.
Ngày kỵ: 25/09
Mai môn chính thất: Nguyễn quý thị hàng tam huý , hiệu Từ Nhã thuận đức nhụ nhân.
Ngày kỵ: 24/06
Mai môn thứ thất: Phạm quý thị hàng nhất hiệu Diệu Tuyên nhụ nhân.
Ngày kỵ: 08/04
ĐỆ NHỊ CHI
Con cụ Hảo 1.
Mai quý công tự Phúc Thịnh, thụy Cần Mẫn phủ quân.
Ngày kỵ: ..........
Phạm quý thị hàng nhất hiệu Đoan Chính nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
2.
Mai quý công tự Đức Độ, thụy Cần Cán phủ quân.
Ngày kỵ: 28/03
Hoàng quý thị hàng nhất hiệu Diệu Thanh từ ái nhụ nhân.
Ngày kỵ: 18/04
3.
Mai lệnh công tự Phúc Khánh, thụy Hiền Đức phủ quân.
Ngày kỵ: ..........
quý thị hàng nhì hiệu Từ Cúc nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
4.
Mai tứ lang tự Phúc Thành dũng lực hiệu uý chân linh.
Ngày kỵ: ..........
5.
Mai ngũ lang hiệu Triều Hùng dũng lực hiệu uý phủ quân.
Ngày kỵ: ..........
ĐỆ TAM CHI
Con cụ Miên 1.
Mai quý công tự Phúc Lễ, thụy Tứ Đạt phủ quân.
Ngày kỵ: ..........
Hoàng quý thị hàng nhất huý Bảo, hiệu Diệu Tuyên nhụ nhân.
Ngày kỵ: 08/01
ĐỆ TỨ CHI
Con cụ Đức 1.
Mai quý công huý Tương, tự Huyền Nguyên, tặng phong đốc bộ trấn lĩnh đạo, hiệu Pháp Trí, thụy Song Thành tiên sinh.
Ngày kỵ: 14/02
Mai môn chính thất: Đoàn quý thị hàng nhất hiệu Diệu Chất nhụ nhân.
Ngày kỵ: 19/08
Mai môn thứ thất: Nguyễn quý thị hàng nhì hiệu Diệu Cẩn nhụ nhân.
Ngày kỵ: 23/06
ĐỆ NGŨ CHI
Con cụ Huống 1.
ĐỆ NHẤT GIÉ TỔ
Mai quý công huý Phan, thụy Hiền Hậu phủ quân.
Ngày kỵ: 25/04
Mai môn chính thất: Mai quý thị hàng nhì húy Thuận, hiệu Tinh Cần nhụ nhân.
Ngày kỵ: 20/10
Mai môn kế thất: Doãn quý thị hàng nhất hiệu Từ Hoà nhụ nhân.
Ngày kỵ: 10/06
2.
ĐỆ NHỊ GIÉ TỔ
Mai quý công huý Thụy, tự Gia Tường, thụy Đức Nghĩa phủ quân.
Ngày kỵ: 07/05
Nguyễn quý thị hàng nhất huý Phúc, hiệu Thuần Thường nhụ nhân.
Ngày kỵ: 07/06
3.
ĐỆ TAM GIÉ TỔ
Mai quý công huý Vinh, tự Ngọc Vình, thụy Chính Trực phủ quân.
Ngày kỵ: 21/04
Trần quý thị hàng ngũ hiệu Từ Triết tinh đức nhụ nhân.
Ngày kỵ: 13/12
4.
ĐỆ TỨ GIÉ TỔ
Mai quý công huý Đức Mỹ, tự Huyền Tín phủ quân.
Ngày kỵ: 12/10
Bùi quý thị hàng nhất huý Thanh Hoa, hiệu Diệu Hương nhụ nhân.
Ngày kỵ: 11/01
5.
ĐỆ NGŨ GIÉ TỔ
Mai quý công húy Quân, tự Bình Hành, thụy Hoà Nhã phủ quân.
Ngày kỵ: ..........
Hoàng quý thị hàng ngũ huý Âu, hiệu Diệu Ân nhụ nhân.
Ngày kỵ: 25/08
6.
Mai quý ngọc nương tam hiệu Diệu Nhạn cảnh thanh hoa nương - Vị tiền.
Ngày kỵ: 05/01
7.
Mai tứ nương hiệu Diệu Tiện thần nữ ngọc rong công chúa - Vị tiền.
Ngày kỵ: 20/10
8.
Mai ngũ nương hiệu Thanh Sắc - Vị tiền.
Ngày kỵ: 17/04
ĐỆ NHỊ NGÀNH
ĐỆ NHẤT CHI
Con cụ Lực 1.
Mai nhất lang tự Minh Mẫn phủ quân.
Ngày kỵ: 01/08
2.
Mai nhì lang huý Hùng, tự Phúc Cường hiền hậu phủ quân.
Ngày kỵ: 05/12
Mai môn chính thất: Bùi quý thị hàng nhất hiệu Diệu Từ Hinh nhụ nhân.
Ngày kỵ: 11/03
Mai môn thứ thất: quý thị hàng nhì hiệu Diệu Tứ nhụ nhân.
Ngày kỵ: 26/12
3.
Mai tam lang tự Phúc Tín phủ quân.
Ngày kỵ: 22/10
Đỗ quý thị hàng nhất huý Lữ, hiệu Diệu Cẩn tiết kiệm nhụ nhân.
Ngày kỵ: 04/03
4.
Mai tứ lang huý Hổ, tự Phúc Thành phủ quân.
Ngày kỵ: 09/05
Bùi quý thị hàng nhất huý Ý, hiệu Diệu Trí nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
5.
Mai quý công tự Phúc Nhảu phủ quân.
Ngày kỵ: ..........
quý thị hàng nhất hiệu Diệu Tý nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
6.
Mai quý công tự Phúc Roãn phủ quân.
Ngày kỵ: ..........
7.
Mai thị hàng nhất hiệu Từ Cổn nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
8.
Mai thị hàng nhì hiệu Từ Tái nhụ nhân vị tiền.
Ngày kỵ: ..........
9.
Mai thị hàng tam hiệu Diệu Viễn nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
10.
Mai thị hàng tứ hiệu Diệu Thuận nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
ĐỆ NHỊ CHI
Con cụ Kỷ 1.
Mai lệnh công huý Cương, tự Bá Duy, thụy Thuần Chất phủ quân.
Ngày kỵ: 03/05
2.
Mai nhì lang huý Thiện, tự Thúc Lương, hiệu Uý Linh hùng dũng tướng công.
Ngày kỵ: 22/07
3.
Mai quý công húy Thường, tự Khắc Hoà Thuận, thụy Chất Trực phủ quân.
Ngày kỵ: 29/07
Mai môn chính thất: Nguyễn quý thị hàng nhất hiệu Từ Ngoan nhụ nhân.
Ngày kỵ: 08/11
Mai môn thứ thất: Trần quý thị hàng nhất húy Lộng nhụ nhân.
Ngày kỵ: 18/11
4.
Mai quý công huý Huệ, tự Phúc Trạch hiền hậu phủ quân.
Ngày kỵ: 09/09
Hoàng quý thị hàng nhất huý Quyên, hiệu Diệu Dinh tiết kiệm nhụ nhân.
Ngày kỵ: 29/12
5.
Mai thị hàng nhất hiệu Từ Nuôi - Vị tiền.
Ngày kỵ: ..........
6.
Mai thị hàng nhì hiệu Thanh Hương khiết bạch nhụ nhân - Vị tiền.
Ngày kỵ: ..........
7.
Mai thị hàng tam hiệu Thanh Hoa nương - Vị tiền.
Ngày kỵ: ..........
ĐỆ THẤT ĐẠI TỔ
ĐỆ NHẤT NGÀNH
ĐỆ NHẤT CHI
Con cụ Sảng 1.
Mai quý công huý Quyền, tự Thời Số, thụy xưng Minh Đức tiên sinh.
Ngày kỵ: 25/06
Phạm quý thị hàng nhì huý Nhỏ, hiệu Tinh Cần nhụ nhân.
Ngày kỵ: 10/12
2.
Mai quý công huý Đăng, thụy Thuần Trực phủ quân.
Ngày kỵ: ..........
Bùi quý thị hàng nhì huý Quang nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
3.
Mai tam lang tự Văn Minh chân linh.
Ngày kỵ: ..........
4.
Mai tứ lang tự Văn Thực chân linh.
Ngày kỵ: ..........
5.
Mai ngũ lang tự Văn Rụng chân linh.
Ngày kỵ: ..........
6.
Mai quý thị hàng nhất húy Hơn, hiệu Tiết Nghĩa nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
7.
Mai nhì nương húy Thoa, hiệu Tinh Thục nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
8.
Mai tam nương huý Thị Riệm nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
9.
Mai tứ nương huý Thị Xuyến nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
ĐỆ NHỊ CHI
Con cụ Độ 1.
Mai quý công huý Tĩnh, tự An Hoà, thụy Cần Mẫn phủ quân.
Ngày kỵ: 21/03
Tống quý thị hàng nhì hiệu Từ Phan cẩn thận nhụ nhân.
Ngày kỵ: 15/04
2.
Mai quý công huý An Cẩn, tự Minh Mẫn, thụy Cẩn Cán phủ quân.
Ngày kỵ: 24/04
Mai môn chính thất: Bùi quý thị hàng nhì hiệu Từ Soạn nhụ nhân.
Ngày kỵ: 24/12
Mai môn thứ thất: Bùi quý thị hàng tứ hiệu Diệu Huân nhụ nhân.
Ngày kỵ: 27/06
3.
Mai quý công tự húy Quán, thụy Hoan Hoà phủ quân.
Ngày kỵ: 26/04
Mai môn chính thất: Tống quý thị hàng nhất hiệu Từ Nhị nhụ nhân.
Ngày kỵ: 26/05
Mai môn thứ thất: Trần quý thị hàng ngũ hiệu Từ Giác nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
ĐỆ TAM CHI
Con cụ Lễ 1.
Mai quý công huý Ry Hinh, thụy Mẫn Đạt phủ quân.
Ngày kỵ: 19/02
Mai môn chính thất: Phạm quý thị hàng nhất húy Thực phụ nhân.
Ngày kỵ: 15/03
Mai môn thứ thất: Nguyễn quý thị hàng nhất hiệu Diệu Lương thanh thận nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
2.
Mai quý công huý Phúc Bính thụy Minh Mẫn phủ quân.
Ngày kỵ: ..........
ĐỆ TỨ CHI
Con cụ Lễ 1.
Mai quý công tự Minh Tứ, thụy Thuần Hậu phủ quân.
Ngày kỵ: 12/01
Trần quý thị hàng tam hiệu Từ Chính tinh đức nhụ nhân.
Ngày kỵ: 26/11
2.
Mai lục nương hiệu Thị Lâu nhụ nhân.
Ngày kỵ: 04/05
ĐỆ NGŨ CHI
ĐỆ NHẤT GIÉ
Con cụ Phan 1.
Mai trưởng công huý Hưng, tự Vĩnh Thịnh phủ quân.
Ngày kỵ: 10/09
Mai môn chính thất: Hoàng quý thị hàng nhất hiệu Diệu An nhụ nhân.
Ngày kỵ: 18/03
Mai môn kế thất: Phạm quý thị hàng tứ hiệu Diệu Thận nhụ nhân.
Ngày kỵ: 28/11
2.
Mai quý công huý , tự Huy Mỹ, thụy Trực Tính phủ quân.
Ngày kỵ: 17/12
Hoàng quý thị hàng nhất huý Nga, hiệu Diệu Hảo nhụ nhân.
Ngày kỵ: 24/03
3.
Mai quý công tự Khắc Hài phủ quân.
Ngày kỵ: 05/06
4.
Mai quý công huý Hiệt, thụy Kính Tiết phủ quân.
Ngày kỵ: 13/04
Nguyễn quý thị hàng nhất hiệu Thị Hồi nhụ nhân.
Ngày kỵ: 05/05
5.
Mai quý công húy Viết Dy phủ quân.
Ngày kỵ: 23/03
ĐỆ NHỊ GIÉ
Con cụ Thụy 1.
Mai quý công húy Trâm, tự Anh Lạc, thụy Phác Trực phủ quân.
Ngày kỵ: 23/12
Phạm quý thị hàng nhất huý Hồng, hiệu Chất Thụy thục thận nhụ nhân.
Ngày kỵ: 08/10
2.
Mai quý công huý Anh, thụy Nhuận Thái phủ quân.
Ngày kỵ: 24/01
3.
Mai quý công huy Định, tự Trung Trực phủ quân.
Ngày kỵ: 15/04
Trần quý thị hàng nhất huý Sáo, hiệu Từ Phấn nhụ nhân.
Ngày kỵ: 11/06
4.
Mai quý công huý Chấn, tự Kim Thanh, thụy Cương Trực phủ quân.
Ngày kỵ: 17/12
Bùi quý thị hàng ngũ huý Các, hiệu Lương Hoà nhụ nhân.
Ngày kỵ: 14/02
5.
Kinh hoa nhất trường bản xã, hương trưởng: Mai quý công huý Ngạc, tự Huy Phủ, thụy Ôn Hoà đức hậu phủ quân.
Ngày kỵ: 14/12
thị hàng nhất huý Điều, hiệu Diệu Hoà, thụy Thục Thận nhụ nhân.
Ngày kỵ: 14/01
6.
Mai quý công huý Tố, tự Nhì Lang, thụy Thanh Nhã phủ quân.
Ngày kỵ: 07/07
Phạm quý thị hàng nhì huý Loan, hiệu Thanh Hoà nhụ nhân.
Ngày kỵ: 17/02
7.
Mai quý công huý Tịch, tự Phúc Hậu phủ quân.
Ngày kỵ: 06/08
Bùi quý thị hàng nhất huý Nhiễu, hiệu Diệu Liệu nhụ nhân.
Ngày kỵ: 04/08
ĐỆ TAM GIÉ
Con cụ Vình 1.
Mai quý công huý Đoán, tự Phúc Quả, thụy Hiền Trực phủ quân.
Ngày kỵ: 04/05
Nguyễn quý thị hàng tam huý Nhị, hiệu Diệu Hoa cung kiệm nhụ nhân.
Ngày kỵ: 26/12
2.
Mai quý công huý Khang, tự Hoà Thái, thụy Cương Trực phủ quân.
Ngày kỵ: 13/10
Mai môn chính thất: Bùi quý thị hàng ngũ húy Lượng, hiệu Từ Ái nhụ nhân.
Ngày kỵ: 07/11
Mai môn thứ thất: Phạm quý thị hàng nhì huý Tính, hiệu Đức Hạnh nhụ nhân.
Ngày kỵ: 16/01
3.
Mai nhất nương hiệu Thị Phụng nhụ nhân.
Ngày kỵ: 16/01
4.
Mai nhì nương hiệu Thị Phượng nhụ nhân.
Ngày kỵ: 18/01
ĐỆ TỨ GIÉ
Con cụ Mỡi 1.
Mai quý công tự Phúc Phát phủ quân.
Ngày kỵ: 12/10
ĐỆ NGŨ GIÉ
Con cụ Quân 1.
Mai quý công huý Thiết phủ quân.
Ngày kỵ: ..........
Trần quý thị hàng tứ húy Từ nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
2.
Mai quý công húy Xuân Bưởng, tự Danh Đề, thụy Thuần Chất phủ quân.
Ngày kỵ: 13/07
Mai môn chính thất: Hoàng quý thị hàng nhất hiệu Diệu Đàm nhụ nhân.
Ngày kỵ: 18/03
Mai môn thứ thất: Nguyễn quý thị hàng nhất huý Cúc, hiệu Diệu Thọ nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
3.
Mai quý công húy Tiêm, thụy Cương Trực phủ quân.
Ngày kỵ: 14/02
Mai môn chính thất: quý thị hàng nhất huý Thục, hiệu Diệu Sâm nhụ nhân.
Ngày kỵ: 21/11
Mai môn thứ thất: Nguyễn quý thị hàng nhất huý nhụ nhân.
Ngày kỵ: 28/04
4.
Mai quý công huý Thận tặng phong mãnh tổ hùng dũng tướng quân - Vị tiền.
Ngày kỵ: ..........
5.
Mai quý công huý Nguôn, thụy Ôn Hoà phủ quân.
Ngày kỵ: 02/03
Nguyễn quý thị hàng húy Đỏ, tự Siêu Xa nhụ nhân.
Ngày kỵ: 05/05
ĐỆ NHỊ NGÀNH
ĐỆ NHẤT CHI
Con cụ Tín 1.
Mai quý công huý Ngôn, thụy Trung Nghĩa phủ quân.
Ngày kỵ: 09/01
Phạm quý thị hàng nhất húy Riệu, hiệu Diệu Từ nhụ nhân.
Ngày kỵ: 19/04
Con cụ Hổ 1.
Mai quý công huý Trại phủ quân.
Ngày kỵ: 15/09
Phạm quý thị hàng nhất huý Nữ nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
2.
Mai nhì lang huý Văn Bạo phủ quân.
Ngày kỵ: 01/05
3.
Mai tam lang huý Văn Huề phủ quân.
Ngày kỵ: ..........
4.
Mai quý công huý Thị, tự Đôn Mẫn, thụy Trí Trực phủ quân.
Ngày kỵ: 08/08
Trần thị hàng nhất huý Lữ, hiệu Từ Chính nhụ nhân.
Ngày kỵ: 07/02
5.
Mai nhất nương hiệu Thị Tuế chân linh.
Ngày kỵ: ..........
Con cụ Roãn 1.
Mai nhì lang huý Văn Hạm, tự Cần Mẫn ôn hoà phủ quân.
Ngày kỵ: ..........
Trần quý thị hàng tam huý Thị Bầu nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
2.
Mai tứ lang huý Văn Ty phủ quân.
Ngày kỵ: ..........
3.
Mai thị hàng nhất hiệu Diệu Tinh nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
4.
Mai nhì nương hiệu Tinh Thục nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
ĐỆ NHỊ CHI
Con cụ Cương 1.
Mai nhất nương huý Côi nhụ nhân.
Ngày kỵ: 27/09
Con cụ Hòa 1.
Mai nhất lang huý Văn Thuần phủ quân.
Ngày kỵ: 20/03
2.
Mai thị hàng nhất huý Quất, hiệu Diệu Lợi thanh khiết tiết kiệm nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
3.
Mai thị hàng nhì huý Đậu tiết kiệm nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
4.
Mai thị hàng tam huý Tiện, tự Hoà Nhã cẩn thận nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
5.
Mai quý thị hàng tứ huý Duyên, tự Thanh Hòa hiền hậu nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
Con cụ Huệ 1.
Mai quý công huý Lan, tự Thiện Lơn Huyền Quan, hiệu Pháp Tôn, thụy Tập Đạo tiên sinh.
Ngày kỵ: 28/04
Trần quý thị hàng nhì huý Cửu, hiệu Diệu Thi nhụ nhân.
Ngày kỵ: 27/01
2.
Mai qúy công huý Hiến, tự Pháp Chương phủ quân.
Ngày kỵ: 11/11
Mai môn chính thất: Phạm quý thị hàng nhất huý Quy nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
Mai môn thứ thất: Lâm quý thị hàng nhất huý Thục nhụ nhân.
Ngày kỵ: 19/02
3.
Mai tam lang hiệu Thanh Xuân phủ quân.
Ngày kỵ: 23/10
4.
Mai quý công húy , tự An Mẫn, thụy Trung Trực phủ quân.
Ngày kỵ: 01/05
Trần quý thị hàng nhất huý Rôm, hiệu Diệu Đức nhụ nhân.
Ngày kỵ: 20/08
5.
Mai thị hàng nhất huý Cúc, hiệu Diệu Phúc từ hoà nhã hiền hậu nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
ĐỆ BÁT ĐẠI TỔ
ĐỆ NHẤT NGÀNH
ĐỆ NHẤT CHI
Con cụ Quyền 1.
Mai quý công húy Tòng, tự viết Kiên Như, thụy xưng Thuần Cẩn phủ quân.
Ngày kỵ: 11/04
Mai môn chính thất: Đỗ quý thị hàng nhất húy Dậu, hiệu Từ Tằm, thụy Thục Thận nhụ nhân.
Ngày kỵ: 11/05
2.
Mai quý công huý Trụ, tự Đoan Mộc phủ quân.
Ngày kỵ: ..........
Đỗ quý thị hàng nhì huý Sắt, hiệu Tín Thực nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
3.
Mai quý công huý Hiểu, tự Minh Đạt phủ quân.
Ngày kỵ: ..........
Đỗ quý thị hàng nhì huý Hột nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
4.
Mai quý công huý Kiền, tự Khắc Thành phủ quân.
Ngày kỵ: 09/12
Trần quý thị hàng lục huý , hiệu Từ Gấm nhụ nhân.
Ngày kỵ: 06/03
5.
Mai thị hàng nhất huý Đĩnh chân linh.
Ngày kỵ: ..........
6.
Mai thị hàng nhì huý Hiêng chân linh.
Ngày kỵ: ..........
7.
Mai thị hàng tam huý Vẹt chân linh.
Ngày kỵ: ..........
Con cụ Đăng 1.
Mai quý công huý Mậu chân linh.
Ngày kỵ: ..........
Phạm quý thị hàng tam huý Còng chân linh.
Ngày kỵ: ..........
2.
Mai quý công huý Viết Nhè, tự Minh Chính phủ quân.
Ngày kỵ: ..........
Trần quý thị hàng nhất huý Gái nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
3.
Mai tam lang huý Văn Hoàn chân linh.
Ngày kỵ: ..........
4.
Mai thị hàng nhất huý Vuông chân linh.
Ngày kỵ: ..........
5.
Mai thị hàng nhì huý Vải chân linh.
Ngày kỵ: ..........
ĐỆ NHỊ CHI
Con cụ Tĩnh 1.
Mai nhất lang tự Viết Lưu phủ quân.
Ngày kỵ: ..........
2.
Mai nhì lang tự Viết Tê phủ quân.
Ngày kỵ: ..........
3.
Mai tam lang tự Viết Thị phủ quân.
Ngày kỵ: ..........
4.
Mai quý công huý Ngữ, tự Văn Từ, thụy Đôn Mẫn Minh Đạt phủ quân.
Ngày kỵ: 18/10
Trịnh thị hàng tứ huý Cống, hiệu Diệu Cẩn Tinh Thận nhụ nhân.
Ngày kỵ: 23/02
Con cụ Cẩn 1.
Mai nhất lang tự Văn Vượng phủ quân.
Ngày kỵ: ..........
2.
Mai nhì lang tự Văn Bì phủ quân.
Ngày kỵ: ..........
3.
Mai tam lang tự Văn Đỏ phủ quân.
Ngày kỵ: ..........
4.
Mai quý công tự Văn Thuyết chân linh.
Ngày kỵ: ..........
5.
Mai tam lang tự Văn Tơ phủ quân.
Ngày kỵ: ..........
6.
Mai quý công huý Hoan Huấn, tự Hoà Nhã, thụy Cần Cán phủ quân.
Ngày kỵ: 20/10
Mai môn chính thất: Phạm quý thị hàng nhì hiệu Từ Ngát nhụ nhân.
Ngày kỵ: 17/05
Mai môn thứ thất: quý thị hàng Chòm, hiệu Liêm Khiết nhụ nhân.
Ngày kỵ: 12/07
Con cụ Quán 1.
Mai quý công huý Văn Nghệ, tự Văn Quỳ phủ quân.
Ngày kỵ: 05/07
Mai môn chính thất: Phạm quý thị hàng nhất hiệu Thị Ngư nhụ nhân.
Ngày kỵ: 01/11
Mai môn thứ thất: quý thị hàng nhì huý , hiệu Từ Tý nhụ nhân.
Ngày kỵ: 02/10
2.
Mai quý công huý Bái phủ quân.
Ngày kỵ: 08/06
Mai môn chính thất: Trần quý thị hàng nhất huý Nhớn, hiệu Diệu Nhã nhụ nhân.
Ngày kỵ: 15/05
3.
Mai tam lang tự Văn Tiếp phủ quân.
Ngày kỵ: ..........
4.
Mai tứ lang huý Văn Quan chân linh.
Ngày kỵ: ..........
5.
Mai nhất nương hiệu Thị Ổn nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
6.
Mai nhì nương hiệu Thị Lùng chân linh.
Ngày kỵ: ..........
7.
Mai tam nương hiệu Thị Chuật chân linh.
Ngày kỵ: ..........
8.
Mai tứ nương hiệu Thị Đỏ chân linh.
Ngày kỵ: ..........
ĐỆ TAM CHI
Con cụ Bính 1.
Mai quý công huý Lương phủ quân.
Ngày kỵ: 09/10
ĐỆ TỨ CHI
Con cụ Tứ 1.
Mai quý công huý Thành Ý, thụy Cần Mẫn phủ quân.
Ngày kỵ: 29/01
Mai môn chính thất: Nguyễn quý thị hàng tam hiệu huý Hiên nhụ nhân.
Ngày kỵ: 30/10
Mai môn thứ thất: Trần quý thị hàng nhất huý Nhớn, hiệu Từ Hồng nhụ nhân.
Ngày kỵ: 17/12
2.
Mai quý công huý Trung Thứ, tự Phúc Tự, thụy Hiền Hậu phủ quân.
Ngày kỵ: 19/11
Trần quý thị hàng tam hiệu húy Cõn, hiệu Diệu Cẩn nhụ nhân.
Ngày kỵ: 27/06
3.
Mai tộc nương hiệu Thị Vân nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
ĐỆ NGŨ CHI
ĐỆ NHẤT GIÉ
Con cụ Hưng 1.
Mai quý công huý Luyển, tự Lương Ngọc, thụy Trọng Hậu phủ quân.
Ngày kỵ: 01/05
Phạm quý thị hàng nhất hiệu Từ Thái nhụ nhân.
Ngày kỵ: 02/09
2.
Mai quý công huý Kỳ, tự Mỹ Lan, thụy Thuần Hậu phủ quân.
Ngày kỵ: 03/05
Trần quý thị hàng nhất huý Hoan, hiệu Diệu Duyệt thục thận nhụ nhân.
Ngày kỵ: 02/03
3.
Mai tam lang huý Văn Đỏ chân linh.
Ngày kỵ: 15/03
4.
Mai tứ lang huý Văn Dưỡng vị tiền.
Ngày kỵ: 05/04
5.
Mai quý công huý Riễm, tự Ngọc Thành phủ quân.
Ngày kỵ: 20/02
Mai môn chính thất: Trần quý thị hàng ngũ huý Na nhụ nhân.
Ngày kỵ: 23/12
Mai môn thứ thất: Phạm quý thị hàng nhì hiệu Diệu Bé nhụ nhân.
Ngày kỵ: 04/11
6.
Mai lục lang huý Kiến Trí chân linh.
Ngày kỵ: 04/02
7.
Mai nhất nương hiệu Tỵ nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
8.
Mai nhì nương hiệu Thị Thân nhụ nhân.
Ngày kỵ: 15/05
9.
Mai tam nương hiệu Thị Đỏ chân linh.
Ngày kỵ: ..........
Con cụ Tú 1.
Mai quý công huý Dục, tự Phúc Sinh, thụy Phác Hậu Mỹ Đức phủ quân.
Ngày kỵ: 12/07
Mai môn chính thất: Bùi quý thị hàng nhất hiệu Diệu Nghi nhụ nhân.
Ngày kỵ: 16/05
Mai môn kế thất: Trần quý thị hàng nhì huý Tiện cẩn thận nhụ nhân.
Ngày kỵ: 03/03
2.
Mai nhất lang huý Kiến Tốn chân linh.
Ngày kỵ: 12/10
3.
Mai qúy công huý Văn Hữu chân linh.
Ngày kỵ: 17/05
ĐỆ NHỊ GIÉ
Con cụ Trâm 1.
Mai quý công huý , tự Tín Thực phủ quân.
Ngày kỵ: 17/05
Nguyễn quý thị hàng tứ huý Bốn, hiệu Diệu Tinh, thụy Thục Thận nhụ nhân.
Ngày kỵ: 11/01
2.
Mãnh công: Mai quý công huý Quát, tự Trọng Đạt, thụy Văn Thái chân linh.
Ngày kỵ: 23/05
3.
Mai quý công húy Ái, tự Học Đạo tiên sinh phủ quân.
Ngày kỵ: 25/01
quý thị hàng tứ húy Thẻ, hiệu Đoan Trang nhụ nhân.
Ngày kỵ: 06/01
4.
Mai trọng lang huý Văn Câu, tự Nhân Từ chân linh.
Ngày kỵ: 13/05
5.
Sắc thụ Trung tín hiệu uý bản xã, Tiên chỉ: Mai quý công huý , tự Bội Châu, thụy Dũng Mậu phủ quân.
Ngày kỵ: 20/05
Đỗ quý thị hàng nhì huý Nhài, hiệu Diệu Cúc, thụy Đoan Trang tĩnh nhất nhụ nhân.
Ngày kỵ: 11/08
6.
Mai quý công huý , tự Hoàng Hành, thụy Ôn Hoà phủ quân.
Ngày kỵ: 04/01
Trần quý thị hàng nhì huý Sáo, hiệu Diệu Phượng, thụy Tiết Kiệm nhụ nhân.
Ngày kỵ: 23/07
7.
Mai quý ngọc nương huý Ngà, hiệu Xương Tốn thuận hoa nương phủ quân.
Ngày kỵ: 06/01
Con cụ Định 1.
Mai quý công huy San, tự Tiến Bộ phủ quân.
Ngày kỵ: 06/01
Mai môn chính thất: Phạm quý thị hàng nhất huý Tuất, thụy Nhụ Hoà nhụ nhân.
Ngày kỵ: 30/10
Trắc thất: quý thị hàng nhất huý , hiệu Yểu Điệu nhụ nhân.
Ngày kỵ: 13/12
2.
Mai quý công huý Lâm, tự Hồ Bội phủ quân.
Ngày kỵ: 12/08
Mai môn chính thất: Phạm quý thị hàng nhất huý Truy, thụy Cẩn Quảng nhụ nhân.
Ngày kỵ: 12/02
Trắc thất: Nguyễn quý thị hàng nhất huý Nhữ, hiệu Từ Thục nhụ nhân.
Ngày kỵ: 13/12
3.
Mai quý công huý Viện, tự Ngọc Thành phủ quân.
Ngày kỵ: 04/10
Phạm quý thị hàng nhất huý Điểu, hiệu Diệu Oanh nhụ nhân.
Ngày kỵ: 09/02
4.
Mai tứ lang huý Văn Đỏ chân linh.
Ngày kỵ: ..........
5.
Mai ngũ lang tự Thanh Xuân, hiệu Xương minh mẫn chân linh.
Ngày kỵ: ..........
6.
Mai tứ nương hiệu Thị Đỏ vị tiền.
Ngày kỵ: ..........
Con cụ Chấn 1.
Mai quý công huý Dực, tự Phụ Chi phủ quân.
Ngày kỵ: 22/11
Trần quý thị hàng nhất huý Vảnh, hiệu Cần Kiệm nhụ nhân.
Ngày kỵ: 16/04
2.
Mai quý công huý Thừa, tự Phúc Cung, thụy Hào Nhuệ Anh Mẫn phủ quân.
Ngày kỵ: 09/04
Mai môn chính thất: Hoàng quý thị hàng nhì hiệu Từ Hoan nhụ nhân.
Ngày kỵ: 05/06
Mai môn thứ thất: Nguyễn quý thị hàng nhất huý Thổn, hiệu Diệu Phương nhụ nhân.
Ngày kỵ: 29/12
3.
Mai lệnh công huý Kế, tự Thiện Thuật phủ quân.
Ngày kỵ: 01/10
Trần quý thị hàng tứ húy Đọt, hiệu Diệu Thanh nhụ nhân.
Ngày kỵ: 06/04
4.
Mai tứ lang tự Tảo Thanh phủ quân.
Ngày kỵ: ..........
Con cụ Ngạc 1.
Mai nhất lang tự Xuân Ích phủ quân.
Ngày kỵ: ..........
2.
Mai quý công huý Áng, tự Thuần Tuý phủ quân.
Ngày kỵ: 18/07
quý thị hàng nhất huý Chuyên, hiệu Diệu Tinh, thụy Đoan Trang Hiền Thuận nhụ nhân.
Ngày kỵ: 20/05
3.
Mai tam lang huý Văn Đen chân linh.
Ngày kỵ: ..........
4.
Mai quý công huý Uổn, tự Kinh Luận, thụy Cần Mẫn phủ quân.
Ngày kỵ: 18/05
Nguyễn quý thị hàng nhì huý Lan, hiệu Diệu Quế nhụ nhân.
Ngày kỵ: 24/10
5.
Mai quý công huý Cầm, tự Khắc Hài, thụy Cẩn Thận phủ quân.
Ngày kỵ: 10/02
Đặng quý thị hàng nhì huý Thược, hiệu Diệu Sâm nhụ nhân.
Ngày kỵ: 05/12
6.
Mai nhất nương hiệu Thị Đỏ chân linh.
Ngày kỵ: 01/04
7.
Mai nhì nương hiệu Thị Thảo - Vị tiền.
Ngày kỵ: 01/07
Con cụ Tố 1.
Mai nhất làng tự Khắc Kiện - Vị tiền.
Ngày kỵ: ..........
2.
Mai quý công huý Lữ, tự Thiện Thuật, thụy Từ Huệ nhu hoà phủ quân.
Ngày kỵ: 16/06
3.
Mai tam lang tự Đình Trữ - Vị tiền.
Ngày kỵ: 05/05
4.
Mai quý công huý Thiếp, tự Hoà Nhã tiên sinh.
Ngày kỵ: 28/05
Hoàng quý thị hàng nhất huý Hợi, thụy Thục Thận nhụ nhân.
Ngày kỵ: 25/02
5.
Mai quý công huý Hiệp, tự Hoà Nhã phủ quân.
Ngày kỵ: 23/04
Nguyễn quý thị hàng tam huý Chuột nhụ nhân.
Ngày kỵ: 03/06
Con cụ Tịch 1.
Mai quý công huý Y, tự Phúc Hậu phủ quân.
Ngày kỵ: 30/04
Mai môn chính thất: Phạm quý thị hàng nhất húy Còm nhụ nhân.
Ngày kỵ: 27/04
Mai môn thứ thất: Trần quý thị hàng nhất húy Từ Vân, hiệu Diệu Thanh nhụ nhân.
Ngày kỵ: 27/11
ĐỆ TAM GIÉ
Con cụ Đoán 1.
Mai nhất lang huý Văn Trưng, tặng phong đô đốc Hoàng Thị Phổ Tế đại tướng quân.
Ngày kỵ: 12/05
2.
Mai quý công húy Khuyến, tự Miễn Tại, thụy Tín Cẩn phủ quân.
Ngày kỵ: 12/12
Tống quý thị hàng nhất huý Tuấn, hiệu Triệu Tú Tinh Thục nhụ nhân.
Ngày kỵ: 08/04
3.
Mai quý công huý Quyết, tự Ngọc Bội, thụy Minh Mẫn phủ quân.
Ngày kỵ: 05/04
Trần quý thị hàng nhì hiệu Diệu Chòm cẩn thận nhụ nhân.
Ngày kỵ: 19/03
4.
Mai quý công huý Cầu chân linh.
Ngày kỵ: ..........
5.
Mai tứ lương hiệu Thị Quất - Vị tiền.
Ngày kỵ: 17/11
Con cụ Khang 1.
Mai quý công huý Xương, tự Đức Vượng phủ quân.
Ngày kỵ: 24/03
Hoàng quý thị hàng tam hiệu Diệu Chua nhụ nhân.
Ngày kỵ: 26/06
2.
Mai nhì lang huý Văn Lý - Vị tiền.
Ngày kỵ: 01/11
3.
Mai lệnh công huý Đức Phối cẩn thận phủ quân.
Ngày kỵ: 01/10
Nguyễn quý thị hàng nhì huý Nghĩa nhụ nhân.
Ngày kỵ: 20/08
ĐỆ TỨ GIÉ
Con cụ Phát 1.
Mai quý công huý Khai, tự Phúc Chương phủ quân.
Ngày kỵ: 09/12
Phạm quý thị hàng húy Đọt, hiệu Diệu Ân nhụ nhân.
Ngày kỵ: 04/12
2.
Mai quý công huý Đồng Tương đạt phát phủ quân.
Ngày kỵ: 17/07
3.
Mai quý công huý Văn Đoàn chân linh.
Ngày kỵ: ..........
Đỗ quý thị hàng nhất huý Tẹo nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
ĐỆ NGŨ GIÉ
Con cụ Thiết 1.
Mai quý công huý Chúc phủ quân.
Ngày kỵ: 17/01
Nguyễn quý thị hàng huý Vẹt nhụ nhân.
Ngày kỵ: 05/03
2.
Mai quý công huý Bứt phủ quân.
Ngày kỵ: 20/03
Bùi quý thị hàng huý Chụp nhụ nhân.
Ngày kỵ: 07/01
3.
Mai tam lang huý Văn Câu - Vị tiền.
Ngày kỵ: ..........
Con cụ Bưởng 1.
Mai quý công huý Kiểm, tự Minh Đạt phủ quân.
Ngày kỵ: 15/12
Mai môn chính thất: Phạm quý thị hàng nhì huý Rôm nhụ nhân.
Ngày kỵ: 19/09
Mai môn thứ thất: Hoàng quý thị hàng nhì huý Rộng, hiệu Diệu Khanh nhụ nhân.
Ngày kỵ: 09/05
2.
Mai quý công huý Thược, tự Sinh Vân chân linh.
Ngày kỵ: 26/11
Đỗ quý thị hàng nhì húy Khuyến, hiệu Diệu Từ nhụ nhân.
Ngày kỵ: 07/12
3.
Mai tam lang huý Cần, tự Tảo Xuân - Vị tiền.
Ngày kỵ: 14/06
4.
Mai quý công huý Kiệm, tự Khắc Cần, thụy Hiền Hậu chân linh.
Ngày kỵ: 03/09
Mai môn chính thất: Hoàng quý thị hàng huý Tuyết, hiệu Từ Thục nhụ nhân.
Ngày kỵ: 07/02
Mai môn kế thất: Phạm quý thị hàng nhất hiệu Diệu Tiển nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
5.
Mai quý thị hàng nhất huý Chất, hiệu Diệu Tinh nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
Con cụ Tiếm 1.
Mai quý công huý Văn Tiêu hiền hậu phủ quân.
Ngày kỵ: 13/02
Phạm quý thị hàng nhì huý Điểu nhụ nhân.
Ngày kỵ: 13/03
2.
Mai lệnh công huý Văn Khiêm, thụy Cần Mẫn chân linh.
Ngày kỵ: ..........
3.
Mai tam lang huý Văn Tạo, tự Phúc Tâm chân linh.
Ngày kỵ: 10/02
Bùi quý thị hàng tam huý Háu, hiệu Diệu Hảo nhụ nhân.
Ngày kỵ: 23/03
4.
Mai quý công huý Văn Quý, tự Cần Mẫn phủ quân.
Ngày kỵ: 17/03
5.
Mai ngũ lang huý Văn Húc chân linh.
Ngày kỵ: 17/01
Con cụ Nguôn 1.
Mai nhất làng huý Văn Uỷ chân linh.
Ngày kỵ: 25/01
Mai môn chính thất: Nguyễn quý thị hàng húy Đỏ nhụ nhân.
Ngày kỵ: 17/07
Mai môn thứ thất: Nguyễn Thị Mận, hiệu Diệu Mận nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
2.
Mai nhì lang huý Văn Thải chân linh.
Ngày kỵ: ..........
Cập kỳ bà.
Ngày kỵ: ..........
ĐỆ NHỊ NGÀNH
ĐỆ NHẤT CHI
Con cụ Ngôn 1.
Mai nhất lang huý Văn Luận hiền hậu phủ quân.
Ngày kỵ: 26/01
Đinh quý thị hàng nhất hiệu Diệu Vân nhụ nhân.
Ngày kỵ: 25/10
2.
Mai nhì lang huý Văn Trữ phủ quân.
Ngày kỵ: ..........
Cập kỳ bà.
Ngày kỵ: ..........
3.
Mai tam lang huý Văn Chư phủ quân.
Ngày kỵ: ..........
Cập kỳ bà.
Ngày kỵ: ..........
4.
Mai tứ lang huý Văn Hứa phủ quân.
Ngày kỵ: ..........
5.
Mai nhất nương hiệu Thị Đỏ - Vị tiền.
Ngày kỵ: ..........
6.
Mai nhì nương hiệu Thị Đỏ - Vị tiền.
Ngày kỵ: ..........
Con cụ Trại 1.
Mai nhất làng huý Văn Nheo phủ quân.
Ngày kỵ: ..........
Cập kỳ bà
Ngày kỵ: ..........
2.
Mai nhì lang huý Văn Lưu phủ quân.
Ngày kỵ: ..........
Cập kỳ bà
Ngày kỵ: ..........
3.
Mai nhất nương huý Thị Nhớn - Vị tiền.
Ngày kỵ: ..........
4.
Mai nhì nương huý Thị Lữu - Vị tiền.
Ngày kỵ: ..........
5.
Mai tam nương huý Thị Truyên - Vị tiền.
Ngày kỵ: ..........
Con cụ Thi 1.
Mai nhất lang huý Kim Đĩnh - Vị tiền.
Ngày kỵ: ..........
Cập kỳ bà
Ngày kỵ: ..........
2.
Mai nhì lang huý Văn Hiền - Vị tiền.
Ngày kỵ: ..........
3.
Mai thị hàng nhất hiệu Diệu Nhàn nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
4.
Mai thị hàng nhì hiệu Diệu Bổn nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
Con cụ Ham 1.
Mai nhất lang huý Văn Trạm - Vị tiền.
Ngày kỵ: ..........
ĐỆ NHỊ CHI
Con cụ Lan 1.
Mai trưởng công huý Nghiệp, tự Thành Đức phủ quân.
Ngày kỵ: 04/01
Hoàng quý thị hàng húy Thuận, hiệu Diệu Hoà nhụ nhân.
Ngày kỵ: 20/09
2.
Mai nhì lang hiệu Duệ Chí anh linh - Vị tiền.
Ngày kỵ: 26/05
3.
Mai tam lang huý Văn Chòm anh linh - Vị tiền.
Ngày kỵ: 04/04
4.
Mai quý công huý Nhiễm, tự Thuần Cẩn, thụy Tín Thực phủ quân.
Ngày kỵ: 06/02
Nguyễn quý thị hàng nhì húy Nhỡ, hiệu Diệu Vi nhụ nhân.
Ngày kỵ: 14/04
5.
Mai quý thị hàng nhất huý Thêu, hiệu Diệu Đĩnh nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
6.
Mai quý thị hàng nhì huý Dệt, hiệu Diệu Thiên Chức nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
7.
Mai thị hàng tam huý Khuyết nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
8.
Mai thị hàng tứ húy Khuông - Vị tiền.
Ngày kỵ: 10/03
Con cụ Hiến 1.
Mai lệnh công huý Mấn, sắc phong Nghĩa Dũng tướng công.
Ngày kỵ: 17/01
2.
Mai quý công huý Cảm, tự Khắc Ứng, thụy Cần Thực phủ quân.
Ngày kỵ: 22/01
Mai quý thị hàng nhất huý Qúy, hiệu Diệu Lành nhụ nhân.
Ngày kỵ: 22/11
3.
Mai tam lang huý Văn Câu - Vị tiền.
Ngày kỵ: ..........
4.
Mai tứ lang huý Văn Câu - Vị tiền.
Ngày kỵ: ..........
5.
Mai quý công huý Thuẩn, tự Phúc Xuân, thụy Cương Trực phủ quân.
Ngày kỵ: 26/04
Đỗ quý thị hàng tứ húy Trí, hiệu Diệu Lữ từ hoà nhụ nhân.
Ngày kỵ: 03/02
6.
Mai thị hàng nhất huý Hợp - Vị tiền.
Ngày kỵ: ..........
7.
Mai thị hàng nhì huý Mến, hiệu Diệu Hoà tiết kiệm nhụ nhân.
Ngày kỵ: ..........
8.
Mai thị hàng tạm huý Bầu - Vị tiền.
Ngày kỵ: ..........
Con cụ Úy 1.
Mai quý công huý Luyến, tự Phúc Ái hiền hậu phủ quân.
Ngày kỵ: 15/03
Tống quý thị hàng tam huý Trích, hiệu Diệu Thước nhụ nhân.
Ngày kỵ: 18/06
2.
Mai nhì lang huý Văn Liệm, tự Phúc Thành phủ quân.
Ngày kỵ: 09/01
Họ Mai Trà Trung Họ Mai Hải Nam Họ Mai Hải Hậu Họ Mai Nam Định Họ Mai Việt Nam