Tiến cúng Xây dựng Từ đường năm 2010
BIA KÝ XÂY DỰNG TỪ ĐƯỜNG HỌ MAI ĐẠI TỘC NĂM CANH DẦN (2010)
NHỮNG MỐC SON LỊCH SỬ HỌ MAI ĐẠI TỘC LÀNG TRÀ TRUNG – XÃ HẢI NAM
- Năm Giáp Dần 1854: Xây dựng 5 gian tiền đường và 5 gian hậu cung bằng gỗ, ở giữa có sân, 2 bên có nhà chẽ.
- Năm Đinh Sửu 1937: Xây dựng cổng, tắc môn, cột hành mã.
- Năm Tân Hợi 1971: Xây dựng 5 gian tiền đường cuốn bằng gạch hình thức cổ diêm, có chuôi vồ phía sau dài 5m, rộng 4m.
- Năm Giáp Dần 1974: Xây dựng và Quy tập Lăng mộ tổ.
NĂM CANH DẦN 2010: XÂY DỰNG TRUNG ĐƯỜNG VÀ HẬU ĐƯỜNG
+ Diện tích: 116m2.
+ Khởi công: ngày 6 tháng 8 năm Canh Dần (2010).
+ Khánh thành: ngày 16 tháng 1 năm Tân Mão (2011).
BAN KIẾN THIẾT
1. |
Cụ Mai Đình Mộc |
Đại diện hàng cha chú (Đời 9) |
2. |
Ông Mai Thanh Xuân |
Trưởng ban Hội đồng Đại tộc. Trưởng ban |
3. |
Bác Mai Ngọc Vĩnh |
Trưởng họ. Phó ban |
4. |
Ông Mai Văn Phổ |
Trưởng chi 2 |
5. |
Ông Mai Văn Dần |
Ban Giám sát |
6. |
Ông Mai Văn Lữu |
Phụ trách Ban Giám sát |
7. |
Ông Mai Văn Thịnh |
Trưởng chi 5 |
8. |
Ông Mai Bằng Cử |
Ban Xây dựng Quỹ |
9. |
Ông Mai Văn Thấn |
Trưởng Chi 5 – Gié 5. Ban Giám sát |
10. |
Ông Mai Văn Mộc |
Trưởng ngành 2 |
11. |
Ông Mai Văn Vinh |
Thường trực Hội đồng Đại tộc |
12. |
Bác Mai Viết Bồng |
Trưởng chi 1 |
13. |
Chú Mai Văn Chủ |
Trưởng chi 3. Thủ kho |
14. |
Chú Mai Văn Mạnh |
Trưởng chi 4 |
15. |
Chú Mai Văn Ân |
Ban Vật tư |
16. |
Chú Mai Văn Sơn |
Ban Vật tư |
17. |
Chú Mai Hội Khám |
Trưởng chi 5 – Gié 3. Kế toán Vật tư |
18. |
Chú Mai Văn Vinh |
Thủ kho |
19. |
Chú Mai Văn Việt |
Trưởng chi 5 – Gié 4 |
20. |
Chú Mai Văn Sếnh |
Trưởng chi 5 – Gié 2. Kế toán |
21. |
Chú Mai Xuân Hùng |
Thủ quỹ |
22. |
Chú Mai Văn Rong |
Phụ trách phục vụ lắp đặt điện |
Hải Nam, ngày 11 tháng 8 năm Tân Mão
DANH SÁCH TIẾN CÚNG ĐỒ THỜ TỪ ĐƯỜNG HỌ MAI ĐẠI TỘC NĂM TÂN MÃO (2011)
1. Đinh nam Gié 1 - Chi 5: 2 quạt và 2 đôi câu đối thờ tổ cô (trị giá 16.000.000 đồng) + 2.200.000 đồng tiền mặt,.
2. Con cháu cụ Lật: 3 chữ đại tự + 1 đôi câu đối thờ cung giữa trung đường (trị giá 30.000.000 đồng).
3. Mai Vũ Nhị (Chi 4): 5 lộc bình, 1 đèn trùm và 3 cành đào Nhật Tân.
4. Con cháu ông Nhưng (Ngành 2): 1 bộ đèn trùm.
5. Chú thím Mạnh (Chi 5 – Gié 2): 2 tấm vải thờ tổ cô.
6. Chú Mai Văn Như và 2 con Mai Hải Minh, Mai Đức Hạnh (Quảng Ninh): 2 lư hương, 4 hiệc, 4 chân nến bằng đồng cao 70cm.
DANH SÁCH TIẾN CÚNG
TT | Họ và tên | Địa chỉ | Số tiền |
NGÀNH 1 - CHI 1 | |||
1 | Mai Viết Bồng | Hải Hưng | 700.000 |
2 | Mai Thị Cận | Hải Hưng | 700.000 |
3 | Mai Quang Thích | Hải Hưng | 700.000 |
4 | Mai Ngọc Ngoạn | Hải Hưng | 700.000 |
5 | Mai Văn Tuấn | Hải Hưng | 700.000 |
6 | Mai Văn Chinh | Hải Hòa | 700.000 |
7 | Mai Văn Quân | Hải Hòa | 700.000 |
8 | Mai Văn Suốt | Hải Hưng | 700.000 |
9 | Mai Văn Sỹ | Hải Hưng | 1.000.000 |
10 | Mai Văn Lực | Hải Hưng | 700.000 |
11 | Mai Văn Lượng | Hải Hưng | 800.000 |
12 | Mai Quang Hợp | Hải Hưng | 800.000 |
13 | Mai Văn Du | Hải Hưng | 500.000 |
14 | Mai Thị Tho Tuấn | Hải Hưng | 600.000 |
15 | Mai Thị Nga Chinh | Hải Hưng | 700.000 |
16 | Mai Thị Niệm Điệp | Hải Hưng | 500.000 |
17 | Mai Thị Chung Hải | Hải Hưng | 500.000 |
18 | Ông bà Tuyền | Hải Thanh | 500.000 |
19 | Mai Ngọc Vĩnh | Xóm 3 | 500.000 |
20 | Mai Văn Đôn | Xóm 3 | 500.000 |
21 | Mai Văn Lương | Quảng Ninh | 500.000 |
22 | Mai Văn Lượng | Xóm 3 | 500.000 |
23 | Mai Thị Oanh Sĩ | Hải Thanh | 500.000 |
24 | Mai Văn Kỷ | Xóm 2 | 2.000.000 |
25 | Mai Đinh Tùng | Xóm 5 | 2.000.000 |
26 | Mai Đinh Lực | Xóm 5 | 2.000.000 |
27 | Mai Ngọc Sơn | Phú Thọ | 500.000 |
28 | Mai Thị Nụ | Bình Phước | 500.000 |
NGÀNH 1 - CHI 2 | |||
1 | Mai Xuân Hùng | Quảng Ninh | 14.000.000 |
2 | Mai Thị Duyên | Hải Hưng | 800.000 |
3 | Mai Thị Hiền Quảng | Quảng Ninh | 1.500.000 |
4 | Mai Duy Hưng | Quảng Ninh | 1.500.000 |
5 | Mai Quang Hợp | Quảng Ninh | 1.500.000 |
6 | Mai Công Dụng | Con ông bà Rần | 3.000.000 |
7 | Mai Văn Ngôn | Xóm 7 | 1.000.000 |
8 | Mai Văn Dũng | Xóm 7 | 500.000 |
9 | Mai Văn Chuyên | Xóm 3 | 600.000 |
10 | Mai Thị Phương Luy | Bạch Long | 500.000 |
11 | Mai Khải Hoàn | Xóm 6 | 500.000 |
12 | Mai Quang Hưng | Xóm 6 | 500.000 |
13 | Mai Xuân Duyên | Hà Nội | 1.000.000 |
14 | Mai Xuân Lưỡng | Hà Nội | 500.000 |
15 | Mai Thị Mỵ Tầm | Chợ Trâu | 500.000 |
16 | Mai Thị Thúy Tảo | Chợ Trâu | 1.000.000 |
17 | Mai Thị Phương | Vũng Tàu | 500.000 |
18 | Mai Văn Thoa | Xóm 7 | 500.000 |
19 | Mai Văn Chủ | Hà Nội | 500.000 |
NGÀNH 1 - CHI 3 | |||
1 | Mai Thị Mơ | Hải Lộc | 1.000.000 |
2 | Mai Văn Việt | Xóm 19 | 700.000 |
NGÀNH 1 - CHI 4 | |||
1 | Phạm Hồng Phong Thim | Xóm 1 | 1.000.000 |
2 | Mai Thị Dương | Xóm 3 | 500.000 |
3 | Mai Thị Giang | Xóm 3 | 500.000 |
4 | Mai Văn Khơi | Miền Nam | 500.000 |
5 | Mai Văn Quân | Xóm 4 | 600.000 |
6 | Mai Văn Chuyên | Xóm 4 | 600.000 |
7 | Mai Thị Hòa | Xóm 4 | 600.000 |
8 | Mai Xuân Bách | Xóm 4 | 600.000 |
9 | Mai Ngọc Duyên | Xóm 4 | 500.000 |
10 | Mai Văn Nhưỡng | Xóm 19 | 600.000 |
11 | Mai Vũ Nhị | Hà Nội | 1.000.000 |
12 | Mai Văn Lữu | Xóm 3 | 500.000 |
13 | Mai Văn Hoài | Xóm 3 | 500.000 |
14 | Mai Triều Thu | Bình Phước | 500.000 |
15 | Hồ Thị Minh | Đắc Lắc | 500.000 |
16 | Mai Thị Vừng | Hải Trung | 500.000 |
17 | Mai Quang Trung | Xóm 2 | 600.000 |
18 | Mai Ngọc Độ | Xóm 2 | 600.000 |
19 | Mai Ngọc Ân | Xóm 1 | 700.000 |
20 | Mai Trung Huyền | Xóm 1 | 700.000 |
21 | Mai Xuân Bắc | Chợ Trâu | 500.000 |
NGÀNH 1 - CHI 5 - GIÉ 1 | |||
1 | Mai Văn Xuân | Hải Phòng | 500.000 |
2 | Mai Văn Nam | Hải Phòng | 1.000.000 |
3 | Mai Thị Đam | Xóm 3 | 500.000 |
4 | Mai Văn Lợi | Hà Nội | 2.000.000 |
5 | Hoàng Lương Kiện | Xóm 5 | 500.000 |
6 | Mai Thị Thi Tung | Xóm 6 | 500.000 |
7 | Vũ Xuân Hòa | Xóm 7 | 600.000 |
8 | Mai Thị Phi | Bạc Liêu | 500.000 |
NGÀNH 1 - CHI 5 - GIÉ 2 | |||
1 | Mai Văn Hiển | Miền Nam | 53.000.000 |
2 | Mai Thị Thúy | Nam Định | 7.000.000 |
3 | Mai Hoài Nam | Nam Định | 2.000.000 |
4 | Mai Đình Thảo | Hải Phòng | 5.000.000 |
5 | Mai Thị Bích | Nam Đinh | 1.100.000 |
6 | Mai Văn Sơn | Xóm 19 | 2.200.000 |
7 | Mai Văn Thơ | Xóm 19 | 3.200.000 |
8 | Mai Quang Khoát | Miền Nam | 5.000.000 |
9 | Mai Văn Phú | Miền Nam | 1.000.000 |
10 | Mai Văn Cư | Miền Nam | 1.000.000 |
11 | Mai Văn Hữu | Chợ Trâu | 6.200.000 |
12 | Mai Văn Tấn | Quảng Ninh | 1.500.000 |
13 | Mai Văn Quỳ | Quảng Ninh | 1.000.000 |
14 | Mai Văn Tuấn | Quảng Ninh | 6.200.000 |
15 | Mai Ngọc Thê | Hải Dương | 1.000.000 |
16 | Mai Văn Tập | Xóm 6 | 700.000 |
17 | Mai Văn Biểu | Hà Nội | 5.000.000 |
18 | Mai Thị Nụ | Hải Dương | 5.000.000 |
19 | Mai Tấn Phát | Xóm 3 | 500.000 |
20 | Mai Văn Vinh | Miền Nam | 1.000.000 |
21 | Mai Văn Diễn | Quảng Ninh | 4.300.000 |
22 | Bùi Quang Khải | Hải Phòng | 500.000 |
23 | Mai Văn Đằng | Hà Nội | 500.000 |
24 | Mai Ngô Quý | Xóm 6 | 800.000 |
25 | Mai Ngô Dung | Xóm 6 | 500.000 |
26 | Mai Ngô Dũng | Xóm 6 | 700.000 |
27 | Mai Văn Hạnh | Hà Nội | 2.000.000 |
28 | Mai Văn Đạt | Hà Nội | 1.000.000 |
29 | Mai Hữu Phúc | Xóm 6 | 700.000 |
30 | Mai Quảng Đại | Xóm 6 | 700.000 |
31 | Mai Ngọc Thạnh | Miền Nam | 1.000.000 |
32 | Mai Ngọc Dương | Hà Nội | 500.000 |
33 | Mai Ngọc Sơn | Hà Nội | 1.000.000 |
34 | Mai Bằng Cử | Xóm 3 | 500.000 |
35 | Mai Thị Bích | Nam Định | 500.000 |
36 | Mai Thị Thoa | Nam Định | 500.000 |
37 | Gia đình ông bà Thảo | Hải Phòng | 1.200.000 |
38 | Mai Thị Hiền | Hà Nội | 500.000 |
39 | Gia đình ông Cận | Hà Nội | 1.000.000 |
40 | Mai Văn Vinh | Xóm 6 | 500.000 |
41 | Mai Văn Tùng | Xóm 3 | 500.000 |
42 | Mai Văn Dụng | Quảng Trị | 500.000 |
43 | Gia đình ông bà Am | Xóm 6 | 2.000.000 |
44 | Gia đình ông Thê | Hải Dương | 1.000.000 |
45 | Ông bà Thư | Hải Phòng | 500.000 |
46 | Ông bà Bắc | Hà Nội | 500.000 |
47 | Anh Trung | TPHCM | 1.000.000 |
48 | Cháu Hòa | Hải Phúc | 500.000 |
49 | Cháu Trinh | Hải Phúc | 500.000 |
50 | Cháu Phú | Hải Phúc | 500.000 |
51 | Mai Quang Khải | Xóm 3 | 500.000 |
52 | Cháu Luân | Hà Nội | 500.000 |
53 | Cháu Đạt | Hà Nội | 500.000 |
54 | Cháu Định | Hà Nội | 500.000 |
55 | Cháu Thiện | Chợ Trâu | 500.000 |
56 | Mai Văn Tính | Hải Dương | 500.000 |
57 | Chú Bốn | Quảng Ngãi | 500.000 |
58 | Ông bà Kiệm | Hải Phòng | 1.000.000 |
59 | Mai Văn Dũng | Chợ Trâu | 1.000.000 |
60 | Cháu Dũng | Hà Nội | 500.000 |
61 | Chú Bình | Vũng Tàu | 500.000 |
62 | Mai Xuân Bảng | Xóm 19 | 500.000 |
63 | Mai Văn Trường | Xóm 19 | 500.000 |
64 | Mai Văn Chinh | Xóm 19 | 500.000 |
65 | Mai Văn Tuyên | Xóm 19 | 500.000 |
66 | Mai Ngọc Anh | Con cụ Tụy | 500.000 |
67 | Mai Kiên Lành | Hải Thanh | 500.000 |
68 | Trần Thanh Tùng | Lạc Quần | 500.000 |
NGÀNH 1 - CHI 5 - GIÉ 3 | |||
1 | Mai Thị Cảo | Xóm 4 | 1.000.000 |
2 | Đoàn Xuân Trúc | Hà Nội | 1.000.000 |
3 | Mai Trọng Tâm | TPHCM | 1.000.000 |
4 | Mai Phúc Hoằng | Yên Định | 500.000 |
5 | Mai Văn Tín | Nam Định | 500.000 |
6 | Mai Văn Thụ | Nam Định | 500.000 |
7 | Mai Kim Hương | Yên Định | 1.000.000 |
8 | Mai Phúc Hân | Xóm 3 | 500.000 |
NGÀNH 1 - CHI 5 - GIÉ 4 | |||
1 | Mai Ngọc Lộc | Nam Định | 500.000 |
NGÀNH 1 - CHI 5 - GIÉ 5 | |||
1 | Mai Văn Huê | Xóm 6 | 1.000.000 |
2 | Mai Đình Mộc | Xóm 1 | 500.000 |
3 | Mai Quang Trung | Con cụ Huê | 2.500.000 |
4 | Mai Văn Cửi | Hải Phòng | 1.000.000 |
5 | Mai Văn Ngọc | Con bà Xuyên | 500.000 |
6 | Mai Thị Bích | Con bà Xuyên | 500.000 |
7 | Mai Ngọc Kim | Xóm 5 | 1.000.000 |
8 | Mai Quang Vinh | Xóm 6 | 500.000 |
9 | Mai Thế Tuyền | Chợ Trâu | 500.000 |
10 | Mai Văn Đạt | Xóm 6 | 500.000 |
11 | Mai Đức Lại | * | 500.000 |
12 | Mai Thị Hải | Xóm 6 | 500.000 |
NGÀNH 2 | |||
1 | Mai Văn Thanh | Xóm 5 | 1.000.000 |
2 | Mai Văn Tảo | Xóm 5 | 5.000.000 |
3 | Mai Văn Vị | Xóm 5 | 1.000.000 |
4 | Mai Văn Đức | Xóm 5 | 1.000.000 |
5 | Mai Thanh Xuân | Xóm 5 | 500.000 |
6 | Mai Văn Quý | Vĩnh Phúc | 500.000 |
7 | Ông bà Chinh Mít | Hải Phúc | 500.000 |
8 | Mai Văn Duẩn | Xóm 5 | 500.000 |
9 | Gia đình cụ Hải | Hải Phong | 2.000.000 |