Sắc phong Khâm Thiên Minh Đạo Đại vương, ngày 24/7/Cảnh Hưng nguyên niên
景 Cảnh 興 Hưng 元 nguyên 年 niên 七 thất 月 nguyệt 二 nhị 十 thập 四 tứ 日 nhật |
敕 Sắc |
道 đạo 大 đại 王 vương 故 cố |
明 Minh 道 Đạo 開 khai 基 cơ 神 thần 智 trí 灵 linh 通 thông 感 cảm 應 ứng 威 uy 勇 dũng 識 chí 德 đức 隆 long 仁 nhân 粹 túy |
王 Vương 位 vị 臨 lâm 居 cư 正 chính 府 phủ 豊 lễ 有 hữu 登 đăng 秩 trật 應 ứng 加 gia 封 phong 可 khả 加 gia 封 phong 欽 Khâm 天 Thiên |
嗣 Tự 王 vương 進 tiến 封 phong |
稔 nhẫm 著 trước 徽 huy 號 hiệu 宜 nghi 隆 long 爲 vị |
軌 quỹ 之 chi 塵 trần 扶 phù 尊 tôn 社 xã 宗 tôn 安 yên 億 ức 年 niên 億 ức 無 vô 強 cường 之 chi 福 phúc 莫 mạc 名 danh |
橋 kiểu 橋 kiểu 雄 hùng 風 phong 凌 lăng 凌 lăng 正 chính 氣 khí 爲 vị 生 sinh 民 dân 捍 hãn 禦 ngự 四 tứ 海 hải 清 sảnh 不 phủ |
和 hòa 宣 tuyên 福 phúc 公 công 平 bình 端 đoan 重 trùng 緌 tuy 和 hòa 逹 đạt 順 thuận 含 hàm 真 chân 体 thể 道 đạo 大 đại 王 vương |
敕 Sắc 欽 Khâm 天 Thiên 明 Minh 道 Đạo 開 khai 基 cơ 神 thần 智 trí 灵 linh 通 thông 感 cảm 應 ứng 威 uy 勇 dũng 識 chí 國 quốc 号 hiệu |
Họ Mai Trà Trung
Họ Mai Hải Nam
Họ Mai Hải Hậu
Họ Mai Nam Định
Họ Mai Việt Nam