Sắc phong Quốc mẫu Hoàng bà - Tứ vị thánh nương Đại Vương, ngày 10/9/Quang Trung năm thứ 4
光 Quang 中 Trung 四 tứ 年 niên 九 cửu 月 nguyệt 初 sơ 十 thập 日 nhật |
敕 Sắc |
慈 từ 純 thuần 慰 úy 貞 trinh 節 tiết 懿 ý 行 hành 四 tứ 位 vị 聖 thánh 娘 nương 大 đại 王 vương 故 cổ |
國 Quốc 母 mẫu 皇 hoàng 婆 bà 大 đại 乾 càn 國 quốc 家 gia 南 nam 海 hải 妸 a 葢 cái 廣 quảng 澤 trạch 鴻 hồng |
王 Vương 位 vị 臨 lâm 居 cư 正 chính 府 phủ 礼 lễ 有 hữu 登 đăng 秩 trật 應 ứng 加 gia 封 phong 可 khả 加 gia 封 phong |
嗣 Tự 王 vương 進 tiến 封 phong |
盍 hạp 隆 long 和 hòa 恭 cung 謹 cẩn 祀 tự 典 điển 爲 vi |
假 hà 尊 tôn 國 quốc 称 xưng 於 ư 泰 thái 盘 bàn 扶 phù 持 trì 宴 yến 茂 mậu 神 thần 功 công 褒 bao 贈 tặng |
坤 khôn 貞 trinh 捍 tốc 患 hoạn 禦 ngự 災 tai 措 trách 方 phương 民 dân 於 ư 社 xã 席 tịch 垂 thùy 休 hưu 場 trường |
嘉 gia 令 lệnh 淑 thục 四 tứ 位 vị 聖 thánh 娘 nương 大 đại 王 vương 德 đức 符 phù 乾 can 健 kiện 道 đạo 合 hợp |
顯 hiển 應 ứng 衍 diễn 福 phúc 䓽 chí 國 quốc 英 anh 烈 liệt 簡 giản 肃 túc 秀 tú 麗 lệ 端 đoan 莊 trang 徽 huy |
敕 Sắc 國 Quốc 母 mẫu 皇 hoàng 婆 bà 大 đại 乾 càn 國 quốc 家 gia 南 nam 海 hải 娠 thần 妸 a 葢 cái 灵 linh 通 thông |
Họ Mai Trà Trung
Họ Mai Hải Nam
Họ Mai Hải Hậu
Họ Mai Nam Định
Họ Mai Việt Nam