Sắc phong Triệu Việt Vương, ngày 26/7/Cảnh Hưng thứ 44
景 Cảnh 興 Hưng 四 tứ 十 thập 四 tứ 年 niên 七 thất 月 nguyệt 二 nhị 十 thập 六 lục 日 nhật |
敕 Sắc |
謨 mô 大 đại 烈 liệt 耿 cảnh 光 quang 上 thượng 等 đẳng 最 tối 灵 linh 大 đại 皇 hoàng 帝 đế 玉 ngọc 陛 bệ 下 hạ 故 cổ |
明 minh 溥 phổ 傳 truyền 淵 uyên 泉 toàn 臨 lâm 容 dung 敬 kính 執 chấp 榮 vinh 國 quốc 澤 trạch 民 dân 洪 hồng |
字 tự 可 khả 加 gia 封 phong 趙 Triệu 越 Việt 王 Vương 皇 hoàng 帝 đế 温 ôn 和 hòa 純 thuần 粹 túy 威 uy |
上 thượng 等 đẳng 最 tối 灵 linh 與 dự 別 biệt 祠 từ 奉 phụng 亊 sự 同 đồng 應 ứng 加 gia 封 phong 美 mỹ |
王 Vương 位 vị 臨 lâm 居 cư 正 chính 府 phủ 禮 lễ 有 hữu 登 đăng 秩 trật 奉 phụng 准 chuẩn 加 gia 加 gia 升 thăng |
嗣 Tự 王 vương 進 tiến 封 phong |
崇 sùng 用 dụng 蔦 điểu 徽 huy 稱 xưng 爲 vị |
壯 tráng 億 ức 載 tải 山 sơn 河 hà 之 chi 祚 tộ 懿 ý 美 mỹ 緬 miễn 懷 hoài 遺 di 範 phạm 褒 bao |
攝 nhiếp 留 lưu 八 bát 公 công 草 thảo 木 mộc 之 chi 灵 linh 在 tại 天 thiên 正 chính 氣 khí 爽 sảnh 祥 tương |
下 hạ 文 văn 武 võ 聖 thánh 神 thần 哲 triết 謀 mưu 書 thư 乂 nghệ 當 đương 日 nhật 英 anh 威 uy 震 chấn |
泉 toàn 臨 lâm 容 dung 敬 kính 執 chấp 榮 vinh 國 quốc 澤 trạch 民 dân 大 đại 皇 hoàng 帝 đế 玉 ngọc 陛 bệ |
敕 Sắc 趙 Triệu 越 Việt 王 Vương 皇 hoàng 帝 đế 温 ôn 和 hòa 純 thuần 粹 túy 威 uy 明 minh 溥 phổ 傳 truyền 淵 uyên |
Họ Mai Trà Trung
Họ Mai Hải Nam
Họ Mai Hải Hậu
Họ Mai Nam Định
Họ Mai Việt Nam