Tục lệ làng Trà Trung, Xã Hải Nam
![Tục lệ làng Trà Trung, xã Hải Nam](/images/maiviet/1/images/thantich-tucle-tratrung/tuc-le-1.jpg)
![Tục lệ làng Trà Trung, xã Hải Nam](/images/maiviet/1/images/thantich-tucle-tratrung/tuc-le-2.jpg)
![Tục lệ làng Trà Trung, xã Hải Nam](/images/maiviet/1/images/thantich-tucle-tratrung/tuc-le-3.jpg)
❮
❯
承 Thừa 抄 sao 民 dân 俗 tục 里 lý 長 trưởng 武 Vũ 文 Văn 通 Thông |
一 Nhất 条 điều 居 cư 慶 khánh 要 yếu 宜 nghi 上 thượng 下 hạ 和 hòa 睦 mục 若 nhã 何 hà 稔 nhẫm 恶 ác 搉 xác 有 hữu 聲 thanh 跡 tích 本 bản 社 xã 同 đồng 詞 từ 料 liệu 解 giải 以 dĩ 免 miễn 病 bệnh 民 dân |
一 Nhất 条 điều 何 hà 人 nhân 物 vật 故 cố 至 chí 行 hành 襄 tương 事 sự 先 tiên 呈 trình 先 tiên 次 thứ 紙 chỉ 里 lý 長 trưởng 員 viên 榔 lang 十 thập 菓 quả 中 trung 亭 đình 十 thập 員 viên 榔 lang 各 các 六 lục 兼 kiêm 至 chí 如 như 吉 cát 度 độ 亦 diệc 衣 y 此 thử 卞 biện 若 nhược 畫 hoạch 便 tiện 不 bất 有 hữu 呈 trình 告 cáo 罰 phạt 錢 tiền 一 nhất 貫 quán |
一 Nhất 条 điều 本 bản 社 xã 係 hệ 有 hữu 公 công 事 sự 在 tại 停 đình 所 sở 上 thượng 下 hạ 要 yếu 宜 nghi 窸 tất 集 tập 会 hội 談 đàm 若 nhược 何 hà 有 hữu 阻 trở 何 hà 事 sự 咱 gia 有 hữu 芙 phù 菑 truy 呈 trình 告 cáo 若 nhược 違 vy 者 giả 罰 phạt 錢 tiền 一 nhất 貫 quán 二 nhị 陌 mạch |
一 Nhất 条 điều 本 bản 社 xã 係 hệ 其 kỳ 祭 tế 事 sự 或 hoặc 宰 tể 牛 ngưu 牢 lạo 祭 tế 畢 tất 其 kỳ 首 thủ 長 trưởng 二 nhị 盤 bàn 長 trưởng 花 hoa 議 nghị 十 thập 員 viên 至 chí 下 hạ 吊 điếu 長 trưởng 例 lệ 其 kỳ 首 thủ 颈 cảnh 長 trưởng 先 tiên 此 thử 止 chỉ 員 viên 四 tứ 足 túc 長 trưởng 十 thập 員 viên 四 tứ 肩 kiên 長 trưởng 逸 dật 中 trung 停 đình 十 thập 員 viên |
一 Nhất 条 điều 本 bản 社 xã 民 dân 居 cư 間 gián 或 hoặc 何 hà 人 nhân 過 quá 有 hữu 奸 gian 徒 đồ 趂 sấn 入 nhập 呼 hô 喚 hoán 運 vận 声 thanh 其 kỳ 附 phụ 近 cận 之 chi 人 nhân 要 yếu 宜 nghi 郎 lang 底 để 付 phụ 教 giáo 若 nhược 違 vi 者 giả 罰 phạt 錢 tiền 六 lục 貫 quán |
一 Nhất 条 điều 何 hà 人 nhân 男 nam 女 nữ 有 hữu 室 thất 家 gia 者 giả 程 trình 先 tiên 次 thứ 之 chi 里 lý 長 trưởng 每 mỗi 員 viên 榔 lang 十 thập 菓 quả 再 tái 約 ước 欄 lan 街 nhai 錢 tiền 三 tam 貫 quán 若 nhược 別 biệt 社 xã 其 kỳ 錢 tiền 俖 bội 二 nhị |
一 Nhất 条 điều 何 hà 人 nhân 百 bách 歲 tuế 後 hậu 十 thập 四 tứ 員 viên 納 nạp 送 tống 故 cố 錢 tiền 每 mỗi 員 viên 三 tam 貫 quán 係 hệ 有 hữu 槁 cảo 望 vọng 納 nạp 錢 tiền 一 nhất 貫 quán 二 nhị 陌 mạch 幷 tịnh 榔 lang 酒 tửu 存 tồn 如 như 長 trưởng 礼 lễ 称 xưng 家 gia 之 chi 有 hữu 無 vô |
一 Nhất 条 điều 迊 nghinh 年 niên 搜 sưu 稅 thuế 係 hệ 見 hiện 派 phái 補 bổ 各 các 宜 nghi 趵 báo 約 ước 充 sung 放 phóng 若 nhược 何 hà 人 nhân 足 túc 久 cửu 捱 nhai 差 si 費 phí 損 tổn 惟 duy 伊 y 所 sở 受 thâu |
一 Nhất 条 điều 社 xã 內 nội 何 hà 人 nhân 係 hệ 有 hữu 文 văn 憑 bằng 聀 chức 色 sắc 如 như 有 hữu 拜 bái 廔 lâu 者 giả 賀 hạ 錢 tiền 十 thập 貫 quán 貫 quán 対 đối 連 liên 一 nhất 其 kỳ 賀 hạ 礼 lễ 炤 chiêu 收 thu 欄 lan 掛 quải 之 chi 錢 tiền |
一 Nhất 条 điều 社 xã 內 nội 何 hà 人 nhân 奉 phụng 祂 tha 最 tối 灵 linh 祂 tha 一 nhất 座 tọa 四 tứ 辰 thần 八 bát 節 tiết 恭 cung 卞 biện 編 biên 歀 khoản 敬 kính 祭 tế 其 kỳ 八 bát 月 nguyệt 十 thập 四 tứ 日 nhật 化 hóa 日 nhật 炤 chiêu 卞 biện 猪 trư 歀 khoản 敬 kính 祭 tế 寺 tự 一 nhất 座 tọa 迊 nghinh 年 niên 上 thượng 中 trung 元 nguyên 二 nhị 節 tiết 整 chỉnh 备 bị 醮 tiếu 敬 kính 文 văn ???? đàm 一 nhất 所 sở 迊 nghinh 年 niên 春 xuân 秋 thu 丁 đinh 整 chỉnh 卞 biện 猪 trư 歀 khoản 敬 kính 祭 tế 炤 chiêu 礼 lễ 品 phẩm 炤 chiêu 收 thu 公 công 置 trí 田 điền 之 chi 錢 tiền |
一 Nhất 条 điều 本 bản 社 xã 係 hệ 有 hữu 敬 kính 祭 tế 其 kỳ 預 dự 祭 tế 諸 gia 員 viên 召 chiêu 宜 nghi 前 tiền 一 nhất 日 nhật 整 chỉnh 斉 tề 衣 y 帽 mạo 就 tựu 在 tại 亭 đình 所 sở 以 dĩ 飯 phạn 行 hành 禮 lễ 若 nhược 不 bất 整 chỉnh 並 tịnh 失 thất 世 thế 者 giả 罰 phạt 錢 tiền 一 nhất 貫 quán 陌 mạch 二 nhị |
一 Nhất 条 điều 望 vọng 例 lệ 十 thập 四 tứ 員 viên 男 nam 子 tử 望 vọng 錢 tiền 十 thập 貫 quán 幷 tịnh 郎 lang 酒 tửu 継 kế 次 thứ 以 dĩ 下 hạ 諸 gia 員 viên 男 nam 子 tử 望 vọng 錢 tiền 十 thập 五 ngũ 貫 quán 如 như 有 hữu 單 đơn 憑 bằng 者 giả 其 kỳ 錢 tiền 減 giảm 半 bán |
一 Nhất 条 điều 亭 đình 中 trung 十 thập 四 tứ 員 viên 除 trừ 聀 chức 色 sắc 抖 đẩu 瑲 thương 外 ngoại 艅 dư 有 hữu 公 công 勞 lao 民 dân 幷 tịnh 言 ngôn 語 ngữ 端 đoan 正 chính 者 giả 咱 ta 居 cư 此 thử 位 vị |
一 Nhất 条 điều 社 xã 內 nội 先 tiên 止 chỉ 員 viên 何 hà 員 viên 係 hệ 有 hữu 戢 tập 色 sắc 幷 tịnh 人 nhân 品 phẩm 可 khả 爲 vị 標 tiêu 表 biểu 者 giả 本 bản 社 xã 推 suy 居 cư 此 thử 位 vị |
計 Kê |
民 dân 俗 tục 條 điều 例 lệ 烈 liệt 計 kê 于 vu 后 hậu |
南 Nam 定 Định 省 tỉnh 春 Xuân 長 Trường 俯 phủ 海 Hải 後 Hậu 縣 huyện 堅 Kiên 忠 Trung 總 tổng 茶 Trà 中 Trung 社 xã 耆 kỳ 里 lý 近 cận ? 承 thừa 聞 văn |
Họ Mai Trà Trung
Họ Mai Hải Nam
Họ Mai Hải Hậu
Họ Mai Nam Định
Họ Mai Việt Nam